Đọc nhanh: 大大方方 (đại đại phương phương). Ý nghĩa là: điềm tĩnh, tin chắc, tự nhiên.
Ý nghĩa của 大大方方 khi là Thành ngữ
✪ điềm tĩnh
calm
✪ tin chắc
confident
✪ tự nhiên
natural
✪ đĩnh đạc
poised
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大大方方
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 美观大方
- mỹ quan, đàng hoàng.
- 落落大方
- tự nhiên thoải mái.
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 大家 正在 议 方案
- Mọi người đan bàn bạc phương án.
- 大家 共同 夺 方案
- Mọi người cùng quyết định phương án.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 蒙难 地 , 蒙难 时刻 使人受 巨大 折磨 的 事例 或 地方
- Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.
- 大般 出港 向 远方
- Tàu lớn rời cảng hướng về phía xa.
- 我家 大概 是 一百 方
- Nhà tôi khoảng một trăm mét vuông.
- 方针 大计
- phương châm kế hoạch.
- 他人 不富 , 倒 是 挺 大方
- Tuy không giàu nhưng anh ấy lại rất hào phóng.
- 大箱子 、 大 柜子 这些 笨 家具 搬起来 很 不 方便
- mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện
- 小伙子 方脸 大 眼 , 瞧 着 挺 虎气
- đứa trẻ mặt vuông mắt to, trông rất có khí thế.
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 这 条 围巾 设计 得 很大 方
- Chiếc khăn quàng này được thiết kế rất nhã nhặn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大大方方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大大方方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
方›
quang minh chính đại; đàng hoàng
đường đường chính chính; quang minh chính đạioai vệ; oai vệ hơn người