Đọc nhanh: 大公无私 (đại công vô tư). Ý nghĩa là: chí công vô tư; công chính liêm minh, công tâm. Ví dụ : - 这种大公无私的精神值得我们学习 Tinh thần chí công vô tư này rất đáng để chúng ta học tập. - 在人间眼中,他是一位诚实、正直、大公无私的好官员。 Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.
Ý nghĩa của 大公无私 khi là Thành ngữ
✪ chí công vô tư; công chính liêm minh
完全为人民群众利益着想,毫无自私自利之心
- 这种 大公无私 的 精神 值得 我们 学习
- Tinh thần chí công vô tư này rất đáng để chúng ta học tập
- 在 人间 眼中 , 他 是 一位 诚实 、 正直 、 大公无私 的 好 官员
- Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.
✪ công tâm
处理公正,不偏袒任何一方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大公无私
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 公私合营
- công tư hợp doanh
- 公使 升格 为 大使
- công sứ lên cấp đại sứ.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 这座 新 办公大楼 成 了 昂贵 的 摆设
- Tòa nhà văn phòng mới trở thành một vật trang trí đắt tiền.
- 大公无私
- chí công vô tư.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 他 在 此事 上 公正无私
- Anh ấy xử lí công bằng trong vấn đề này.
- 大公无私 的 高贵
- phẩm chất cao cả chí công vô tư.
- 我 近来 公私 猬 集 无暇 常 来 问候 您 请 见谅
- Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.
- 看到 女儿 伙伴 热情 无私 , 我 和 老公 别提 多 高兴 了
- đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung
- 大公无私
- chí công vô tư
- 在 人间 眼中 , 他 是 一位 诚实 、 正直 、 大公无私 的 好 官员
- Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.
- 老板 是 大公无私 的 人
- Sếp là người chí công vô tư.
- 他 就是 这样 一个 大公无私 的 人
- Anh ấy luôn là một người chí công vô tư như thế đấy.
- 这种 大公无私 的 精神 值得 我们 学习
- Tinh thần chí công vô tư này rất đáng để chúng ta học tập
- 他 公正无私 的 高贵 品质 值得 我们 学习
- Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大公无私
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大公无私 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
大›
无›
私›
rất công bằng; hết sức công bằng; lẽ công bằng trong trời đất
quang minh chính đại; đàng hoàng
trong ngọc trắng ngà; trong như ngọc trắng như ngà; thanh cao, thuần khiết
quên mình vì lợi ích chung
đặt quyền lợi chung lên quyền lợi riêng; khắc phục chủ nghĩa cá nhân, phụng sự công ích; đặt lợi ích tập thể lên trên lợi ích cá nhân
chí công vô tư; vì việc công, quên việc riêng
quân pháp bất vị thân; vì việc nước quên tình nhà; vì đại nghĩa không quản người thân; công pháp bất vị thân
nhiệt tình vì lợi ích chung; hay giúp đỡ người khác
hy sinh vì nghĩa; quên mình vì nghĩa
trong sạch; băng thanh ngọc khiết; trong giá trắng ngần; cao thượng; thuần khiết; trong sạch như băng, thuần khiết như ngọc
hiến toàn bộ gia sản; hiến toàn bộ gia tài ra giúp nước
đường đường chính chính; quang minh chính đạioai vệ; oai vệ hơn người
giải quyết việc chung; việc chung làm chung
từ bỏ thân xác của mình để tìm kiếm chân lý của Phật (thành ngữ)
sát nhân thành nhân; hi sinh vì nghĩa lớn (xả thân vì nghĩa lớn); hy sinh vì nghĩa lớn
quang minh lỗi lạc; ngời ngời trong sáng; minh bạch rõ ràng
thiết diện vô tư; công chính nghiêm minh
Cống hiến vô tư
chí công vô tư
chân ngoài dài hơn chân trong; ăn bên trong, leo ra ngoài; ăn lương ở một nơi lại ngầm đi làm cho nơi khácăn cây táo rào cây sung
không biết xấu hổ; vô liêm sỉ; mặt chai mày đá; trơ trẽn
Tham tiền phụ nghĩa
Hại Người Ích Ta
cá nhân chủ nghĩa; chủ nghĩa bản vị
làm thiệt hại lợi ích công cộng để trục lợi (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân với chi phí cônghành vi thuần túy và ích kỷ
Mọi Thứ Vì Lợi Ích Bản Thân Và Ích Kỷ (Thành Ngữ), Không Quan Tâm Đến Người Khác
xem 徇私枉法
tham quan; tham quan ô lại; tham lại
suy tính hơn thiệt; suy hơn tính thiệt; so hơn quản thiệt; lo được lo mất; suy tính cá nhân
lạm dụng địa vị của một người vì lợi ích cá nhân (thành ngữ)
tìm kiếm bản thânkhông tìm kiếm gì ngoài lợi nhuận (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân trước mọi thứham lợitẩu lợi
vàng đỏ nhọ lòng son; hám lợi đen lòng; tiền bạc, lợi ích làm mê muội tâm can
lấy việc công làm việc tư; lấy danh nghĩa làm việc công để mưu cầu lợi riêng
Lạm dụng quyền lực