春光明媚 chūnguāng míngmèi

Từ hán việt: 【xuân quang minh mị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "春光明媚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuân quang minh mị). Ý nghĩa là: cảnh xuân tươi đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 春光明媚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 春光明媚 khi là Thành ngữ

cảnh xuân tươi đẹp

形容春日的景色鲜艳悦目

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春光明媚

  • - 艳阳天 yànyángtiān ( 明媚 míngmèi de 春天 chūntiān )

    - cảnh xuân tươi đẹp

  • - 光明 guāngmíng ràng 人们 rénmen 感到 gǎndào 安心 ānxīn

    - Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.

  • - 明天 míngtiān 立春 lìchūn

    - ngày mai là ngày lập xuân.

  • - 早晨 zǎochén de 阳光 yángguāng 非常 fēicháng 光明 guāngmíng

    - Ánh sáng buổi sáng rất sáng sủa.

  • - 黎明 límíng 熹光 xīguāng 照耀 zhàoyào

    - Ánh sáng bình minh chiếu rọi.

  • - 这种 zhèzhǒng 把戏 bǎxì 不够 bùgòu 光明正大 guāngmíngzhèngdà

    - Loại thủ đoạn này không đủ quang minh chính đại!

  • - zhè tiáo 街上 jiēshàng de 路灯 lùdēng 一个个 yígègè dōu xiàng 通体 tōngtǐ 光明 guāngmíng de 水晶球 shuǐjīngqiú

    - những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.

  • - 天上 tiānshàng 明星 míngxīng 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Những ngôi sao trên bầu trời đêm sáng lung linh.

  • - 光明磊落 guāngmínglěiluò

    - quang minh chính đại.

  • - 月光 yuèguāng 明朗 mínglǎng 照亮 zhàoliàng le 大地 dàdì

    - Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.

  • - 姑娘 gūniang yān 颜映 yányìng 春光 chūnguāng

    - Cô gái có gương mặt xinh đẹp tươi sáng như mùa xuân.

  • - 春光 chūnguāng 和煦 héxù

    - nắng xuân ấm áp

  • - 我们 wǒmen 来到 láidào 素有 sùyǒu 天堂 tiāntáng 美誉 měiyù de 苏杭 sūháng 饱览 bǎolǎn 明丽 mínglì de 山水 shānshuǐ 风光 fēngguāng

    - Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp

  • - 会议 huìyì 内容 nèiróng yào 保持 bǎochí 阳光 yángguāng 透明 tòumíng

    - Nội dung cuộc họp cần phải minh bạch.

  • - 春天 chūntiān de 阳光 yángguāng 格外 géwài 温暖 wēnnuǎn

    - Nắng xuân rất ấm áp.

  • - 春光明媚 chūnguāngmíngmèi

    - Cảnh xuân tươi đẹp.

  • - 春光明媚 chūnguāngmíngmèi

    - Cảnh xuân tươi đẹp.

  • - 明媚 míngmèi de 春光 chūnguāng 映射 yìngshè zhe 祥瑞 xiángruì

    - Ánh xuân rực rỡ mang đến điềm lành.

  • - 真是 zhēnshi 春光明媚 chūnguāngmíngmèi

    - Đúng thật là ngày xuân tười đẹp.

  • - 我们 wǒmen 来到 láidào 明媚 míngmèi de 阳光 yángguāng xià

    - Chúng tôi đến với ánh nắng rực rỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 春光明媚

Hình ảnh minh họa cho từ 春光明媚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春光明媚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+9 nét)
    • Pinyin: Mèi
    • Âm hán việt: Mị
    • Nét bút:フノ一フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VAHU (女日竹山)
    • Bảng mã:U+5A9A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao