Đọc nhanh: 别有用心 (biệt hữu dụng tâm). Ý nghĩa là: ý đồ riêng; có dụng ý xấu; có dụng tâm xấu; có dã tâm.
Ý nghĩa của 别有用心 khi là Thành ngữ
✪ ý đồ riêng; có dụng ý xấu; có dụng tâm xấu; có dã tâm
言论或行动中另有不可告人的企图
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别有用心
- 看 别人 谈恋爱 , 我 心里 痒痒 的
- Nhìn người khác yêu nhau, trong lòng tôi lại ngứa ngáy.
- 他 是 一个 有 爱心 的 人
- Anh ấy là một người rất giàu lòng yêu thương.
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 心中 没有 挂碍
- trong lòng không lo lắng vấn vương gì.
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
- 别有 会心
- hiểu được ý khác
- 有 什么 就 直接 说 吧 , 不用 憋 在 心里
- Có gì cứ nói thẳng ra, đừng có giấu diếm trong lòng
- 你 有 什么 事 就 说 吧 别 闷在心里
- Cậu có chuyện gì thì cứ nói, đừng giấu trong lòng.
- 地上 有 屎 , 小心 别 踩 上
- Trên đất có phân, cẩn thận đừng dẫm phải nhé.
- 别看 他 样子 傻乎乎 的 , 心里 可 有数
- Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.
- 用 你 的 支持 , 我 更 有 信心
- Nhờ sự ủng hộ của bạn, tôi tự tin hơn.
- 音乐 对 放松 心情 很 有用
- Âm nhạc rất có ích đối với việc thư giãn.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 别问 他 有 什么 计划 , 他 老 存有 戒心
- Đừng hỏi anh ấy có kế hoạch gì, anh ấy luôn đề phòng.
- 别看 他 傻呵呵 的 , 心里 可 有数
- đừng tưởng hắn ngây ngô, trong lòng đã tính toán sẵn rồi.
- 咱俩 不 隔心 , 有 什么 事 你 别 瞒 我
- giữa chúng ta có sự hiểu nhau, có chuyện gì anh đừng giấu tôi.
- 你 有 什么 事 就 说 吧 , 别圈 在 心里
- Có gì muốn nói thì cứ nói đi, đừng giữ trong lòng.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别有用心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别有用心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
⺗›
心›
有›
用›
Không thể đoán trước. thâm hiểm khó lường
rắp tâm hại người; lòng lang dạ thú; lòng lang dạ sói; bụng bồ dao găm
Lòng dạ khó lường
có một cái rìu để mài (thành ngữ)
lén lút; vụng trộm; lén lút vụng trộmthầm lénchùng; giấm giúi; giắm giúi
đen tối; ám muội; xấu xa mờ ám; kín đáo; không nói ra
(nghĩa bóng) một sự lừa dối phức tạp che giấu ý định xấu(văn học) Xiang Zhuang biểu diễn múa kiếm, nhưng tâm trí của ông lại đặt vào Lưu Bang 劉邦 | 刘邦 (thành ngữ ám chỉ âm mưu giết Lưu Bang trong Lễ hội ở Hồng Môn 鴻門宴 | 鸿门宴 năm 206 trước Công nguyên)