Đọc nhanh: 阴谋诡计 (âm mưu quỷ kế). Ý nghĩa là: những âm mưu và mưu kế xảo quyệt (thành ngữ).
Ý nghĩa của 阴谋诡计 khi là Thành ngữ
✪ những âm mưu và mưu kế xảo quyệt (thành ngữ)
crafty plots and machinations (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴谋诡计
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 阴谋 陷害 好人
- ngấm ngầm hại người tốt
- 诡计多端
- lắm mưu ma chước quỷ
- 诡计多端
- nhiều mưu ma chước quỷ
- 阴险 诡诈
- thâm hiểm xảo quyệt
- 阴谋 暴乱
- ngấm ngầm làm loạn
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
- 揭穿 阴谋
- vạch trần âm mưu.
- 阴谋 未能得逞
- âm mưu không thể thực hiện được
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 她 在 背后 设计 阴谋
- Cô ấy đang bày mưu ở phía sau.
- 计谋 深远
- mưu kế sâu xa.
- 他们 在 逞 诡计
- Họ đang thực hiện âm mưu.
- 敌人 的 阴谋 未能得逞
- Âm mưu của địch đã bị thất bại.
- 这 可 真是 阴谋论 啊
- Đó hoàn toàn là thuyết âm mưu.
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 他们 阴谋 推翻 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 参透机关 ( 看穿 阴谋 或 秘密 )
- biết rõ cơ mưu (nhìn thấy rõ âm mưu hoặc bí mật)
- 戳穿 敌人 的 阴谋
- Vạch trần âm mưu của kẻ địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阴谋诡计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴谋诡计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm计›
诡›
谋›
阴›