Đọc nhanh: 公而忘私 (công nhi vong tư). Ý nghĩa là: chí công vô tư; vì việc công, quên việc riêng.
Ý nghĩa của 公而忘私 khi là Thành ngữ
✪ chí công vô tư; vì việc công, quên việc riêng
一心为公,忘了个人利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公而忘私
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 私设公堂
- lập công đường riêng.
- 公私合营
- công tư hợp doanh
- 公私 关系
- quan hệ giữa nhà nước và tư nhân.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 现在 , 我 带你去 看 你 的 私人 办公室
- Bây giờ, hãy để tôi dẫn bạn đến văn phòng riêng của bạn.
- 公私两便
- chuyện công chuyện tư đều có lợi.
- 大公无私
- chí công vô tư.
- 公私兼顾
- chú ý cả công và tư
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 他 破门而入 进 了 我 母亲 的 办公室
- Anh ta đột nhập vào văn phòng của mẹ tôi.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 我 上来 取 我 的 手提袋 , 我 把 它 忘 在 我 的 办公室 了
- Tôi lên lấy túi xách của mình, tôi quên nó ở văn phòng của mình.
- 他 在 此事 上 公正无私
- Anh ấy xử lí công bằng trong vấn đề này.
- 大公无私 的 高贵
- phẩm chất cao cả chí công vô tư.
- 公粮 不能 忘交
- Không được quên nộp thóc thuế.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 因 其 叛逆 而 被迫 离开 公司
- Vì anh ta phản bội mà bị đuổi khỏi công ty.
- 皇室 的 领地 并非 属于 国王 私人 所有 , 而是 属于 国家 的
- Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公而忘私
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公而忘私 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
忘›
私›
而›
chí công vô tư; công chính liêm minhcông tâm
quân pháp bất vị thân; vì việc nước quên tình nhà; vì đại nghĩa không quản người thân; công pháp bất vị thân
quang minh chính đại; đàng hoàng
từ bỏ thân xác của mình để tìm kiếm chân lý của Phật (thành ngữ)
đặt quyền lợi chung lên quyền lợi riêng; khắc phục chủ nghĩa cá nhân, phụng sự công ích; đặt lợi ích tập thể lên trên lợi ích cá nhân
sát nhân thành nhân; hi sinh vì nghĩa lớn (xả thân vì nghĩa lớn); hy sinh vì nghĩa lớn
hy sinh vì nghĩa; quên mình vì nghĩa
thiết diện vô tư; công chính nghiêm minh
hết lòng vì việc chung; qua cổng không vào (Dựa theo tích Hạ Vũ đi công cán ba lần qua cổng nhà mình vẫn không ghé vào vì sợ lỡ việc nước)
Cống hiến vô tư
làm thiệt hại lợi ích công cộng để trục lợi (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân với chi phí cônghành vi thuần túy và ích kỷ
Mọi Thứ Vì Lợi Ích Bản Thân Và Ích Kỷ (Thành Ngữ), Không Quan Tâm Đến Người Khác
lấy việc công làm việc tư; lấy danh nghĩa làm việc công để mưu cầu lợi riêng
Hại Người Ích Ta
ốc còn không mang nổi mình ốc; thân mình lo chưa xong
nhiệt tình vì lợi ích chung; hay giúp đỡ người khác
sử dụng vị trí của một người cho lợi ích cá nhân (thành ngữ)
suy tính hơn thiệt; suy hơn tính thiệt; so hơn quản thiệt; lo được lo mất; suy tính cá nhân