Đọc nhanh: 大放光明 (đại phóng quang minh). Ý nghĩa là: sự giải phóng ánh sáng tuyệt vời (thành ngữ).
Ý nghĩa của 大放光明 khi là Động từ
✪ sự giải phóng ánh sáng tuyệt vời (thành ngữ)
great release of light (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大放光明
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 光明 让 人们 感到 安心
- Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
- 泰国 大象 很 聪明
- Voi Thái rất thông minh.
- 病情 稳 大家 都 放心
- Tình trạng bệnh ổn định mọi người đều yên tâm.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 一线 光明
- một tia sáng
- 窗外 的 光线 明 了
- Ánh sáng bên ngoài cửa sổ đã sáng.
- 发扬光大
- làm rạng rỡ truyền thống.
- 这种 把戏 可 不够 光明正大 !
- Loại thủ đoạn này không đủ quang minh chính đại!
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 光明正大 , 没什么 背人 的 事
- Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
- 光明正大
- quang minh chính đại.
- 光明正大
- quang minh chính đại
- 光学仪器 可以 放大 图像
- Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.
- 我们 光明正大 地 竞选 获胜
- Chúng tôi quang minh chính đại giành chiến thắng.
- 这笔 交易 是 完全 光明正大 的
- Loại thỏa thuận làm ăn này hoàn toàn là làm ăn đàng hoàng.
- 他 的 商业 交易 是 光明正大 的
- Các giao dịch làm ăn của anh ấy đều là quang minh chính đại.
- 他们 的 商业活动 并 不 总是 光明正大 的
- Hoạt động kinh doanh của họ không phải lúc nào cũng quang minh chính đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大放光明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大放光明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
大›
放›
明›