Đọc nhanh: 邪门歪道 (tà môn oa đạo). Ý nghĩa là: con đường bất chính.
Ý nghĩa của 邪门歪道 khi là Danh từ
✪ con đường bất chính
指不正当的门路或途径
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邪门歪道
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
- 你 知道 天安门 多高
- Bạn biết Thiên An Môn cao bao nhiêu không?
- 左道旁门
- tà đạo; tà thuyết
- 踵门 道谢
- thân hành đến nơi cảm tạ
- 墙上 开 了 一道 小门
- Trên tường có một cánh cửa nhỏ.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 他 用 歪门邪道
- Anh ta dùng cách bất chính.
- 邪魔外道
- tà đạo
- 跟 歪风邪气 作 坚决 的 斗争
- phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
- 惯常 出门 的 人 , 知道 旅途 上 的 许多 不便
- những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trên đường đi.
- 他 在 这 门道 上 有 天赋
- Anh ấy có năng khiếu trong kỹ thuật này.
- 这 算是 哪门子 的 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Nó hầu như không làm cho anh ta Chuck Norris.
- 农业 增产 的 门道 很多
- có rất nhiều cách thức để nâng cao sản xuất nông nghiệp.
- 卡门 知道 我 吻 了 你
- Carmen biết rằng tôi đã hôn bạn.
- 我们 要 学会 这 门道
- Chúng ta phải học được kỹ nghệ này.
- 登门 道喜
- đến nhà chúc mừng
- 他 知道 很多 做饭 的 窍门
- Anh ấy biết nhiều mẹo nấu ăn.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 邪门歪道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邪门歪道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm歪›
道›
邪›
门›