Đọc nhanh: 鬼蜮伎俩 (quỷ vực kĩ lưỡng). Ý nghĩa là: mưu mẹo nham hiểm; trò nham hiểm.
Ý nghĩa của 鬼蜮伎俩 khi là Thành ngữ
✪ mưu mẹo nham hiểm; trò nham hiểm
蜮是一种名叫短狐的虫指鬼蜮能害人比喻作恶之人以阴险的手腕陷害他人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼蜮伎俩
- 那俩 是 盟 弟兄
- Hai người đó là anh em kết nghĩa.
- 咱俩 结为 盟兄弟 吧
- Chúng ta kết thành anh em kết nghĩa đi.
- 我们 俩 是 同乡 啊 !
- Bọn mình là đồng hương đấy!
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 他们 俩 正在 恋爱
- Hai bọn họ đang yêu nhau.
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 他们 俩 已经 相恋 多年
- Hai người họ đã yêu nhau nhiều năm.
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 夫妻俩 又 开始 争吵 了
- Hai vợ chồng lại bắt đầu cãi nhau.
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 欺骗 人 的 伎俩
- trò lừa đảo người.
- 鬼蜮
- quỷ quái
- 鬼蜮伎俩
- mưu mẹo nham hiểm
- 本来 说好 合作 , 他俩 却 各怀鬼胎 , 看样子 这 协商 要 破局 了
- Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
- 惯用 的 伎俩
- thủ đoạn quen dùng.
- 这 是 他 惯用 的 伎俩
- Đây là thủ đoạn thường dùng của anh ấy.
- 他俩 有 唇亡齿寒 的 关系
- Hai người bọn họ có mối quan hệ mật thiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鬼蜮伎俩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬼蜮伎俩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伎›
俩›
蜮›
鬼›