Đọc nhanh: 偷鸡摸狗 (thâu kê mạc cẩu). Ý nghĩa là: trộm đạo; trộm cắp, vụng trộm; lăng nhăng; mèo mả gà đồng (thường chỉ quan hệ nam nữ); lén lút vụng trộm.
Ý nghĩa của 偷鸡摸狗 khi là Thành ngữ
✪ trộm đạo; trộm cắp
指偷盗 (多指小偷小摸)
✪ vụng trộm; lăng nhăng; mèo mả gà đồng (thường chỉ quan hệ nam nữ); lén lút vụng trộm
指男子乱搞男女关系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷鸡摸狗
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 他 偷 了 一幅 拉斐尔
- Anh ta đã đánh cắp một Raphael!
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 拿 砖头 砍 狗
- Lấy gạch ném con chó.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 小狗 在 我 的 抚摸 下 变得 安静
- Chú chó trở lên yên lặng dưới sự vỗ về của tôi.
- 鸡叫 狗咬
- Gà kêu chó sủa.
- 小狗 触摸 了 我 的 腿
- Chú chó chạm vào chân tôi.
- 偷摸 成 性
- trộm cắp thành thói quen; trộm cắp quen tay.
- 这 孩子 偷偷摸摸 地 溜出 了 屋子 走向 游泳池
- Đứa trẻ này lén lút rón rén thoát ra khỏi nhà, đi về phía hồ bơi.
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
- 不三 发誓 一定 要 将 偷鸡贼 抓 到
- Busan thề sẽ bắt được kẻ trộm gian xảo
- 有鱼 , 鸡 , 狗 , 其 外 就是 猪
- Có cá, gà, chó còn lại là lợn.
- 她 怀疑 那 只 狗 偷吃 了
- Cô ấy nghi ngờ con chó đó đã ăn trộm.
- 从 这些 狗 仔 偷拍 的 照片 中
- Không thể nhận ra từ những bức ảnh paparazzi này
- 小狗 被 主人 捆绑 在 门口
- Chú chó bị chủ nhân xích ở cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偷鸡摸狗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偷鸡摸狗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偷›
摸›
狗›
鸡›