Đọc nhanh: 含沙射影 (hàm sa xạ ảnh). Ý nghĩa là: ngấm ngầm hại người; ném đá giấu tay.
Ý nghĩa của 含沙射影 khi là Thành ngữ
✪ ngấm ngầm hại người; ném đá giấu tay
传说水中有一种叫蜮的怪物,看到人的影子就喷沙子,被喷着的人就会得病比喻暗地里诽谤中伤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含沙射影
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 折射 系数
- hệ số khúc xạ
- 他射 野兔
- Cậu ấy bắn thỏ hoang.
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 黑体 辐射
- bức xạ vật thể đen
- 特等 射手
- tay thiện xạ số một
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 别 总是 影射 别人
- Đừng luôn nói bóng gió người khác.
- 他 讨厌 人家 影射 他 秃顶
- Anh ta ghét khi người khác ám chỉ anh ta hói đầu.
- 他们 就是 吵嘴 , 也 从不 含沙射影 , 指桑骂槐
- Họ cãi nhau, cũng không bao giờ nói bóng nói gió, chỉ gà mắng chó.
- 他 一直 受到 新闻界 指桑骂槐 的 影射
- Ông từng bị báo chí nói bóng nói gió.
- 微波 辐射 对 健康 有 影响
- Sóng vi ba ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 我 的 烛光 把 他 细长 的 影子 投射 在 了 墙上
- Ánh sáng của ngọn nến in dáng người mảnh khảnh của anh ấy lên tường.
- 这部 电影 含有 黄色 内容
- Bộ phim này chứa nội dung 18+.
- 小说 的 主角 影射 作者 的 一个 同学
- nhân vật chính trong tiểu thuyết ám chỉ một người bạn của tác giả
- 这部 电影 好 不 有趣 !
- Bộ phim này thú vị quá!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 含沙射影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含沙射影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm含›
射›
影›
沙›
ngậm máu phun người; vu khống hãm hại người khác (vu oan đặt điều nói xấu để hãm hại người khác)
chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo; nói cạnh nói khoé; nói bóng nói gió; chửi bóng chửi gió
nói xấu một cách ác ývu khống ác độc
ăn bóng nói gió
mượn xưa nói nay; mượn xưa giễu nay
chỉ gà mắng chó; chửi chó mắng mèo
ngậm máu phun người (dùng thủ đoạn thâm độc, ngấm ngầm hại người)
đi vòng vo; đi lòng vòng; đi theo con đường ngoằn ngoèo; đi quanh conói xa nói gần; quanh co; vòng vo; nói xa nói xôi
nói bóng nói gió; nói cạnh nói khoé; nói gần nói xa; ăn bóng nói gió; tiếng bấc tiếng chìbóng gió