Đọc nhanh: 鬼头鬼脑 (quỷ đầu quỷ não). Ý nghĩa là: lấm la lấm lét; thậm thà thậm thụt; đầu óc quỷ quyệt; lòng dạ nham hiểm.
Ý nghĩa của 鬼头鬼脑 khi là Thành ngữ
✪ lấm la lấm lét; thậm thà thậm thụt; đầu óc quỷ quyệt; lòng dạ nham hiểm
形容行为鬼祟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼头鬼脑
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 暗中 捣鬼
- ngấm ngầm giở trò ma mãnh.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
- 小猫 在 洞口 探头探脑
- Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 有 头脑
- có tư duy; có suy nghĩ; có đầu óc.
- 头脑发热
- đầu óc không bình tĩnh
- 头脑 活络
- đầu óc linh lợi
- 戆头戆脑
- đầu óc ngu đần; đầu óc ngu si
- 头脑清楚
- đầu óc tỉnh táo
- 别 这么 鬼头鬼脑 的
- Đừng có lén lút như vậy.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 酒鬼 好比 威士忌 瓶 , 全是 脖子 跟 肚子 而 没脑子
- Kẻ nghiện rượu giống như chai Whisky, chỉ có cổ và bụng mà không có óc.
- 这个 鬼丫头 , 脾气 还 不小 呢
- Cái con nhóc này, tính tình cũng không vừa đâu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鬼头鬼脑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬼头鬼脑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
脑›
鬼›