Đọc nhanh: 鬼鬼祟祟 (quỷ quỷ tuý tuý). Ý nghĩa là: lén lút; vụng trộm, lén lén lút lút; lén lút vụng trộm. Ví dụ : - 只见一个人鬼鬼祟祟地探头探脑。 chỉ thấy một người lén la lén lút.
Ý nghĩa của 鬼鬼祟祟 khi là Thành ngữ
✪ lén lút; vụng trộm, lén lén lút lút; lén lút vụng trộm
行事暖味而不光明
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼鬼祟祟
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 暗中 捣鬼
- ngấm ngầm giở trò ma mãnh.
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 别 这么 鬼头鬼脑 的
- Đừng có lén lút như vậy.
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 驱除 邪祟
- xua đuổi tà ma.
- 鬼话连篇
- nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 戳穿 敌人 的 鬼把戏
- Vạch trần trò lừa bịp ma quái của địch.
- 扮鬼脸
- nhăn mặt làm trò hề
- 让 旧 世界 见鬼 去 吧
- cho thế giới cũ đi đời nhà ma nào!
- 真 见鬼 , 我 的 钥匙 丢 了 !
- Trời ơi, tôi làm mất chìa khóa rồi!
- 鬼祟
- gian tà.
- 他们 鬼鬼崇崇
- Họ lén la lén lút.
- 行为 鬼祟
- hành vi mờ ám
- 防止 有人 从中 作祟
- ngăn ngừa có người phá hoại từ bên trong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鬼鬼祟祟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬼鬼祟祟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm祟›
鬼›
lấm la lấm lét; thậm thà thậm thụt; đầu óc quỷ quyệt; lòng dạ nham hiểm
lén lút; vụng trộm; lén lút vụng trộmthầm lénchùng; giấm giúi; giắm giúi
rón ra rón rén; rón rén; ron rón
giấu đầu lòi đuôi; úp úp mở mở
những âm mưu và mưu kế xảo quyệt (thành ngữ)
quang minh chính đại; đàng hoàng
trắng trợn; táo bạo; chẳng kiêng nể, lộ liễu
Quang minh chánh đại. ◎Như: chánh nhân quân tử tố sự tổng thị đường đường hoàng hoàng đích; một hữu thập ma bất khả cáo nhân đích 正人君子做事總是堂堂皇皇的; 沒有什麼不可告人的.
đường đường chính chính; quang minh chính đạioai vệ; oai vệ hơn người
giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp ban ngày
Quang minh chính đại
quang minh lỗi lạc; ngời ngời trong sáng; minh bạch rõ ràng
(văn học) không bao giờ đi tắt đón đầu (thành ngữ); (nghĩa bóng) ngay thẳng và trung thực