Đọc nhanh: 正大光明 (chánh đại quang minh). Ý nghĩa là: Quang minh chính đại.
Ý nghĩa của 正大光明 khi là Thành ngữ
✪ Quang minh chính đại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正大光明
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 光明 让 人们 感到 安心
- Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
- 泰国 大象 很 聪明
- Voi Thái rất thông minh.
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 验明正身
- xét rõ đúng là người đó.
- 大家 正在 议 方案
- Mọi người đan bàn bạc phương án.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 正大 的 理由
- lý do chính đáng
- 一线 光明
- một tia sáng
- 这种 把戏 可 不够 光明正大 !
- Loại thủ đoạn này không đủ quang minh chính đại!
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 光明正大 , 没什么 背人 的 事
- Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
- 光明正大
- quang minh chính đại.
- 光明正大
- quang minh chính đại
- 我们 光明正大 地 竞选 获胜
- Chúng tôi quang minh chính đại giành chiến thắng.
- 这笔 交易 是 完全 光明正大 的
- Loại thỏa thuận làm ăn này hoàn toàn là làm ăn đàng hoàng.
- 他 的 商业 交易 是 光明正大 的
- Các giao dịch làm ăn của anh ấy đều là quang minh chính đại.
- 阳光 正 照着 大地
- Ánh nắng đang chiếu sáng mặt đất.
- 他们 的 商业活动 并 不 总是 光明正大 的
- Hoạt động kinh doanh của họ không phải lúc nào cũng quang minh chính đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正大光明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正大光明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
大›
明›
正›
quang minh lỗi lạc; ngời ngời trong sáng; minh bạch rõ ràng
quang minh chính đại; đàng hoàng
đường đường chính chính; quang minh chính đạioai vệ; oai vệ hơn người
đức hạnh cao; phẩm chất cao quý
giở trò; giở thủ đoạn
lén lút; vụng trộm; lén lút vụng trộmthầm lénchùng; giấm giúi; giắm giúi
rón ra rón rén; rón rén; ron rón
không đứng đắn; lố lăng; không đàng hoàng; tà đạo; tầm bậy; lốkhông ra gì; vớ va vớ vẩn; chẳng thứ gì ra thứ gì; chẳng ra ngô ra khoai; chẳng ra cái gì cả; chẳng ra sao cả; dở dở ương ương; ba lăng nhăng; dở ông dở thằng; nửa ngô nửa khoai; nửa nửa ư
đổi trắng thay đen; đánh tráo; mượn danh việc tốt để làm bậy (mượn danh nghĩa cao cả để làm bậy, bịp bợm hoặc chỉ việc ngấm ngầm đánh tráo sự vật.)
Lòng dạ khó lường
lén lút; vụng trộm, lén lén lút lút; lén lút vụng trộm
(nghĩa bóng) giả vờ một việc trong khi làm một việc khác(văn học) bí mật vượt sông Wei 渭河 tại Chencang (thành ngữ, ám chỉ một mưu kế được sử dụng bởi Lưu Bang 劉邦 | 刘邦 vào năm 206 trước Công nguyên để chống lại Hạng Vũ 項羽 | 项羽 của Chu)gian lận dưới vỏ