Đọc nhanh: 行不由径 (hành bất do kính). Ý nghĩa là: (văn học) không bao giờ đi tắt đón đầu (thành ngữ); (nghĩa bóng) ngay thẳng và trung thực.
Ý nghĩa của 行不由径 khi là Danh từ
✪ (văn học) không bao giờ đi tắt đón đầu (thành ngữ); (nghĩa bóng) ngay thẳng và trung thực
lit. never taking a short-cut (idiom); fig. upright and honest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行不由径
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 我 不能容忍 他 的 行为
- Tôi không thể tha thứ cho hành vi của anh ta.
- 她 的 行为 让 人 不堪 容忍
- Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 路径 不 熟
- không thuộc đường đi.
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 桥 上 行人 川流不息
- Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.
- 宁 为 自由鸟 不 作 被困 王
- Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.
- 我 想 去 泰国 自由 行
- Tôi muốn đi Thái Lan tự túc.
- 行动不便
- đi lại bất tiện
- 诶 , 那 方案 不行 的
- Này, phương án đó không được.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行不由径
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行不由径 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
径›
由›
行›