Đọc nhanh: 铁面无私 (thiết diện vô tư). Ý nghĩa là: thiết diện vô tư; công chính nghiêm minh.
Ý nghĩa của 铁面无私 khi là Thành ngữ
✪ thiết diện vô tư; công chính nghiêm minh
形容公正严明,不讲情面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁面无私
- 无私无畏
- vô tư thì không sợ gì.
- 祖国 母亲 无私 的 哺育 着 各 民族 儿女
- Tổ quốc quê hương quên mình nuôi dưỡng con cháu toàn dân tộc
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 铁定 的 局面
- cục diện không thể thay đổi được.
- 无可辩驳 的 铁证
- chứng cớ rành rành không thể cãi được
- 大公无私
- chí công vô tư.
- 廉正 无私
- liêm chính vô tư.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 他 在 此事 上 公正无私
- Anh ấy xử lí công bằng trong vấn đề này.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 泄露 他人 的 隐私 是 很 无耻 。
- Tiết lộ sự riêng tư của người khác rất vô sỉ.
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 除开 看起来 面 无表情 带有 优越感
- Ngoại trừ tôi đã học được cách trông giống như tất cả trống rỗng và cao cấp.
- 我 近来 公私 猬 集 无暇 常 来 问候 您 请 见谅
- Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.
- 看到 女儿 伙伴 热情 无私 , 我 和 老公 别提 多 高兴 了
- đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾驭 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 知识 是 一匹 无私 的 骏马 , 谁 能 驾御 它 , 它 就是 属于 谁
- tri thức là một con tuấn mã trung thành, ai có thể thuần phục được nó, nó mới thuộc về người ấy.
- 志愿者 无私 地 服务 了 社区
- Tình nguyện viên vô tư phục vụ cộng đồng.
- 她 的 批评 很 铁面无私
- Những chỉ trích của cô ấy rất tàn nhẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁面无私
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁面无私 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
私›
铁›
面›
gương sáng treo cao (sự sáng suốt của quan toà)
chí công vô tư; công chính liêm minhcông tâm
gương sáng treo cao (ví với sự sáng suốt của quan toà)
quang minh chính đại; đàng hoàng
từ bỏ thân xác của mình để tìm kiếm chân lý của Phật (thành ngữ)
quân pháp bất vị thân; vì việc nước quên tình nhà; vì đại nghĩa không quản người thân; công pháp bất vị thân
cương trực công chính; không a dua nịnh bợ; thẳng thắn không nịnh bợ ai
sát nhân thành nhân; hi sinh vì nghĩa lớn (xả thân vì nghĩa lớn); hy sinh vì nghĩa lớn
trì luật vững như núi (thành ngữ); thực thi pháp luật một cách nghiêm minh
chí công vô tư; vì việc công, quên việc riêng
mất hết tính người (lục thân bao gồm bố, mẹ, anh, em, vợ, con đều không nhận)
hy sinh vì nghĩa; quên mình vì nghĩa
không ngừng nghỉtàn nhẫnđể hiển thị không có quý