Đọc nhanh: 颓废 (đồi phế). Ý nghĩa là: sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; chán chường; đồi truỵ; trụy lạc. Ví dụ : - 情绪颓废。 buồn bã suy sụp tinh thần. - 颓废的生活。 cuộc sống chán chường. - 颓废文化传入农村。 Văn hóa suy đồi du nhập vào nông thôn.
颓废 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; chán chường; đồi truỵ; trụy lạc
意志消沉,精神委靡
- 情绪 颓废
- buồn bã suy sụp tinh thần
- 颓废 的 生活
- cuộc sống chán chường
- 颓废 文化 传入 农村
- Văn hóa suy đồi du nhập vào nông thôn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颓废
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 情绪 颓废
- buồn bã suy sụp tinh thần
- 颓废 的 生活
- cuộc sống chán chường
- 他 总是 喜欢 废话
- Anh ấy lúc nào cũng thích nói lời vô ích.
- 她 最近 有点 颓废
- Cô ấy gần đây hơi chán trường.
- 颓废 文化 传入 农村
- Văn hóa suy đồi du nhập vào nông thôn.
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
废›
颓›
Thất Vọng
Bi Quan
Khổ Đau, Bi Thương, Đau Khổ
Tiêu Cực
suy vong
ủ rũ; uỷ mị; ủ ê
Tinh Thần Sa Sút, Chán Nản
âm u; tối sầmthấp; trầm (âm thanh)xuống; giảm; lắng xuống (tinh thần)
suy sụp tinh thần; mất tinh thầnchán nản; uể oảibần thần
không phấn chấn; không vượng; không thịnh vượng
Nản Lòng
sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
Bi Ai, Đau Buồn
Buồn Rầu, Buồn Bã
suy yếu; suy nhược (cơ thể, tinh thần)
buồn nản; chán ngán; thất vọng; chán nản buồn rầu; nản lòng; ngã lòng; thoái chí
mất tinh thần; chán nản; buồn nản
rơi rụng; điêu tànsuy tàn; suy bại (sự việc); linhlác đác; lẻ tẻ; chơ chỏng
Thất Tình
ngổ ngược; bất kham; ngang ngạnh; không chịu bị trói buộc; không chịu gò bó; không chịu vào khuôn phép; ngỗ ngược
Cổ Vũ
Hào Hứng, Hưng Phấn
hưng thịnh; thịnh vượng; thịnh vượng hơn lên; hưng khởilưu hànhhưng vượng
Phấn Khởi, Phấn Chấn, Nức Lòng
sục sôi; hăng chí; mạnh mẽ; hùng dũng (tình cảm, giọng nói); hăng máukhái
tiến thủ; mạnh dạn; dám nghĩ dám làm
Tích Cực
Dốc Lòng, Chuyên Tâm, Cổ Vũ Ý Chí
đồ sộ; sừng sững; nguy ngacao sừng sững
Thần Sắc, Thần Khí
ra sức
Đấu Tranh
lập chí; nuôi chí; quyết chí
ham tiến bộ; ham học hỏi; muốn hơn người; không chịu thua kém
Nghị Lực
tham vọng
giũ; phủitiết lộ; vạch trầnlãng phí; phung phí (tiền bạc)dong
Cảm Xúc Mãnh Liệt, Tình Cảm Mãnh Liệt
ào ào