Đọc nhanh: 衰亡 (suy vong). Ý nghĩa là: suy vong. Ví dụ : - 罗马帝国为何衰亡? Tại sao Đế quốc La Mã suy thoái?
衰亡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy vong
衰落以至灭亡
- 罗马帝国 为何 衰亡 ?
- Tại sao Đế quốc La Mã suy thoái?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰亡
- 罗马帝国 为何 衰亡 ?
- Tại sao Đế quốc La Mã suy thoái?
- 他 年老体衰 , 主动 谢职
- Ông ấy tuổi cao sức yếu, tự nguyện từ chức.
- 饮弹身亡
- trúng đạn chết.
- 他亡 了 信心
- Anh ấy mất đi sự tự tin.
- 他 在 事故 中 死亡
- Anh ấy chết trong tai nạn.
- 他 在 战场 英勇 绝亡
- Anh ấy anh dũng qua đời trên chiến trường.
- 他 年迈 体衰 , 行动不便
- Ông ấy tuổi cao sức yếu, đi lại khó khăn.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
衰›