Đọc nhanh: 委靡 (uỷ mị). Ý nghĩa là: ủ rũ; uỷ mị; ủ ê. Ví dụ : - 神志委靡 tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.
委靡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ủ rũ; uỷ mị; ủ ê
精神不振;意志消沉
- 神志 委靡
- tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委靡
- 神志 委靡
- tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.
- 风靡 世界
- thịnh hành trên thế giới
- 他委 我 处理 此事
- Anh ấy giao việc này cho tôi xử lý.
- 他 当选 为 本届 班委会 委员
- Anh ấy được bầu làm hội viên của ban cán sự lớp.
- 他人 或许 是 为了 不 惹麻烦 而 委曲求全
- Mọi người có lẽ vì không muốn tự tìm phiền phức nên nhẫn nhịn.
- 他 委托 我 照顾 宠物
- Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.
- 他 委婉 地 拒绝 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
- 他 委婉 地 说明 了 原因
- Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
委›
靡›
uể oải; mệt mỏi; mệt nhọc
Tinh Thần Sa Sút, Chán Nản
Mệt Nhọc
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
Sa Sút Tinh Thần, Suy Sụp Tinh Thần, Chán Chường
suy sụp tinh thần; mất tinh thầnchán nản; uể oảibần thần
Thiếu Ngủ, Ủ Rũ
sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
Mệt Mỏi
mệt mỏi; mệt lả; mệt đừ; mệt nhoài; rã rời (cần phải nghỉ ngơi); mệt nhọc; mỏi mệt; oảikiệt sức; yếu sức; quệbị mài mòn; bị yếu (do tác động của bên ngoài hoặc do thời gian kéo dài quá lâu)
lười nhác cẩu thả