Đọc nhanh: 败井颓垣 (bại tỉnh đồi viên). Ý nghĩa là: tan nát thê lương; tường rơi giếng đổ (cảnh tượng).
败井颓垣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tan nát thê lương; tường rơi giếng đổ (cảnh tượng)
破烂的井和墙,形容城市或农村破败凄凉的景象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败井颓垣
- 井口 滋出 石油
- Miệng giếng phun ra dầu thô.
- 荒凉 颓败 的 景象
- cảnh tượng thê lương đồi bại
- 颓垣断壁
- tường vách đổ nát.
- 颓垣断壁
- tường vách sụt lở
- 颓败
- đồi bại
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 井冈山 是 革命 的 摇篮
- Tỉnh Cương Sơn là chiếc nôi của Cách Mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
井›
垣›
败›
颓›