Đọc nhanh: 鼓舞 (cổ vũ). Ý nghĩa là: cổ vũ; khích lệ; khuyến khích; truyền cảm hứng, hưng phấn; phấn chấn; phấn khởi; phấn khích. Ví dụ : - 老师的话鼓舞了我们。 Lời nói của thầy đã truyền cảm hứng cho chúng tôi.. - 这个故事非常鼓舞人心。 Câu chuyện này rất khích lệ lòng người.. - 她的成功鼓舞了许多人。 Thành công của cô ấy đã cổ vũ rất nhiều người.
鼓舞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cổ vũ; khích lệ; khuyến khích; truyền cảm hứng
使振奋
- 老师 的话 鼓舞 了 我们
- Lời nói của thầy đã truyền cảm hứng cho chúng tôi.
- 这个 故事 非常 鼓舞人心
- Câu chuyện này rất khích lệ lòng người.
- 她 的 成功 鼓舞 了 许多 人
- Thành công của cô ấy đã cổ vũ rất nhiều người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
鼓舞 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hưng phấn; phấn chấn; phấn khởi; phấn khích
兴奋; 振作
- 大家 的 心情 都 很 鼓舞
- Tâm trạng của mọi người đều rất phấn khởi.
- 这个 胜利 使 我们 倍感 鼓舞
- Chiến thắng này làm chúng tôi cảm thấy rất phấn chấn.
- 今天 我 觉得 非常 鼓舞
- Hôm nay tôi cảm thấy rất phấn chấn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鼓舞
✪ 1. A + 鼓舞 + 着 + B
A cổ vũ B
- 我 鼓舞 着 学校 的 球队
- Tôi cổ vũ cho đội bóng của trường.
- 她 鼓舞 着 我
- Cô ấy cổ vũ cho tôi.
So sánh, Phân biệt 鼓舞 với từ khác
✪ 1. 鼓励 vs 鼓舞
Giống:
- "鼓舞" và "鼓励" đều là động từ và danh từ.
Khác:
- Chủ thể động tác của "鼓舞" là sự việc, chủ thể động tác của "鼓励" vừa có thể là người vừa có thể là sự vật.
- "鼓舞" và "鼓励" khi dùng làm động từ, có thể đi kèm với mệnh đề làm tân ngữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓舞
- 她 鼓舞 着 我
- Cô ấy cổ vũ cho tôi.
- 凫趋雀跃 ( 比喻 人 欢欣鼓舞 )
- vui mừng phấn khởi
- 今天 我 觉得 非常 鼓舞
- Hôm nay tôi cảm thấy rất phấn chấn.
- 这个 故事 非常 鼓舞人心
- Câu chuyện này rất khích lệ lòng người.
- 吹 号角 是 为了 鼓舞士气
- Thổi kèn hiệu để khích lệ tinh thần.
- 他 的 信任 给 了 我 巨大 的 鼓舞
- Sự tin tưởng của anh ấy là nguồn động viên to lớn đối với tôi.
- 今年 的 销售额 很 令人鼓舞
- Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.
- 我 鼓舞 着 学校 的 球队
- Tôi cổ vũ cho đội bóng của trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舞›
鼓›
thăm hỏi cổ vũ
ra roi (thúc ngựa)
Hưởng Ứng, Vận Động
xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây
Đẩy Mạnh, Thúc Đẩy
nỗ lực; cố gắng; ránggắng; miễn lực
Khơi Gợi
Khích Lệ, Động Viê
Cảm Động
Khích Lệ
Thúc Giục
Thúc Tiến
Khuyến Khích
Cổ Xuý, Cổ Vũ, Tuyên Truyền
Kích Động, Xúi Giục, Xúi Bẩy (Làm Điều Xấu)
mê hoặc; xúi bẩy; xúi giục (làm chuyện xấu); phiến hoặc
nổi giận; tức giận
mê hoặcsao hoả; hoả tinh (cách gọi theo thiên văn học cổ của Trung Quốc)
xui khiến; khêu giục; xúc xiểm
Đả Kích
Tinh Thần Sa Sút, Chán Nản
tiu nghỉu; ỉu xìu; thất vọng
Sa Sút Tinh Thần, Suy Sụp Tinh Thần, Chán Chường
sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
răn dạy; huấn giớiphê bình giáo dục (loại hình phạt nhẹ nhất, toà án nhân dân trên danh nghĩa quốc gia tiến hành phê bình giáo dục công khai người phạm tội)