鼓舞 gǔwǔ
volume volume

Từ hán việt: 【cổ vũ】

Đọc nhanh: 鼓舞 (cổ vũ). Ý nghĩa là: cổ vũ; khích lệ; khuyến khích; truyền cảm hứng, hưng phấn; phấn chấn; phấn khởi; phấn khích. Ví dụ : - 老师的话鼓舞了我们。 Lời nói của thầy đã truyền cảm hứng cho chúng tôi.. - 这个故事非常鼓舞人心。 Câu chuyện này rất khích lệ lòng người.. - 她的成功鼓舞了许多人。 Thành công của cô ấy đã cổ vũ rất nhiều người.

Ý Nghĩa của "鼓舞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

鼓舞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cổ vũ; khích lệ; khuyến khích; truyền cảm hứng

使振奋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 的话 dehuà 鼓舞 gǔwǔ le 我们 wǒmen

    - Lời nói của thầy đã truyền cảm hứng cho chúng tôi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì 非常 fēicháng 鼓舞人心 gǔwǔrénxīn

    - Câu chuyện này rất khích lệ lòng người.

  • volume volume

    - de 成功 chénggōng 鼓舞 gǔwǔ le 许多 xǔduō rén

    - Thành công của cô ấy đã cổ vũ rất nhiều người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

鼓舞 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hưng phấn; phấn chấn; phấn khởi; phấn khích

兴奋; 振作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā de 心情 xīnqíng dōu hěn 鼓舞 gǔwǔ

    - Tâm trạng của mọi người đều rất phấn khởi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 胜利 shènglì 使 shǐ 我们 wǒmen 倍感 bèigǎn 鼓舞 gǔwǔ

    - Chiến thắng này làm chúng tôi cảm thấy rất phấn chấn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 觉得 juéde 非常 fēicháng 鼓舞 gǔwǔ

    - Hôm nay tôi cảm thấy rất phấn chấn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 鼓舞

✪ 1. A + 鼓舞 + 着 + B

A cổ vũ B

Ví dụ:
  • volume

    - 鼓舞 gǔwǔ zhe 学校 xuéxiào de 球队 qiúduì

    - Tôi cổ vũ cho đội bóng của trường.

  • volume

    - 鼓舞 gǔwǔ zhe

    - Cô ấy cổ vũ cho tôi.

So sánh, Phân biệt 鼓舞 với từ khác

✪ 1. 鼓励 vs 鼓舞

Giải thích:

Giống:
- "鼓舞" và "鼓励" đều là động từ và danh từ.
Khác:
- Chủ thể động tác của "鼓舞" là sự việc, chủ thể động tác của "鼓励" vừa có thể là người vừa có thể là sự vật.
- "鼓舞" và "鼓励" khi dùng làm động từ, có thể đi kèm với mệnh đề làm tân ngữ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼓舞

  • volume volume

    - 鼓舞 gǔwǔ zhe

    - Cô ấy cổ vũ cho tôi.

  • volume volume

    - 凫趋雀跃 fúqūquèyuè ( 比喻 bǐyù rén 欢欣鼓舞 huānxīngǔwǔ )

    - vui mừng phấn khởi

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 觉得 juéde 非常 fēicháng 鼓舞 gǔwǔ

    - Hôm nay tôi cảm thấy rất phấn chấn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì 非常 fēicháng 鼓舞人心 gǔwǔrénxīn

    - Câu chuyện này rất khích lệ lòng người.

  • volume volume

    - chuī 号角 hàojiǎo shì 为了 wèile 鼓舞士气 gǔwǔshìqì

    - Thổi kèn hiệu để khích lệ tinh thần.

  • volume volume

    - de 信任 xìnrèn gěi le 巨大 jùdà de 鼓舞 gǔwǔ

    - Sự tin tưởng của anh ấy là nguồn động viên to lớn đối với tôi.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 销售额 xiāoshòué hěn 令人鼓舞 lìngréngǔwǔ

    - Doanh thu năm nay rất đáng khích lệ.

  • volume volume

    - 鼓舞 gǔwǔ zhe 学校 xuéxiào de 球队 qiúduì

    - Tôi cổ vũ cho đội bóng của trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Suyễn 舛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一丨丨丨丨一ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTNIQ (人廿弓戈手)
    • Bảng mã:U+821E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cổ 鼓 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GTJE (土廿十水)
    • Bảng mã:U+9F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa