Đọc nhanh: 百废待举 (bá phế đãi cử). Ý nghĩa là: việc cần làm ngay; (Còn nhiều việc dây dưa cần nhanh chóng tiến hành làm ngay.) 许多延误了或搁下来的事情都等待马上举办.
百废待举 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc cần làm ngay; (Còn nhiều việc dây dưa cần nhanh chóng tiến hành làm ngay.) 许多延误了或搁下来的事情都等待马上举办
作谓语、定语、分句;意思是许多被搁置的事情等着要兴办。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百废待举
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
- 举一赅 百
- nêu một để nói cả trăm
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 这个 旅游景点 每年 都 接待 数以百万计 的 游客
- Điểm du lịch này mỗi năm đều tiếp đón hàng triệu khách du lịch.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
废›
待›
百›
một nghìn việc phải làmnhiều việc đang chờ được thực hiện (thành ngữ)
trăm công ngàn việc chờ xử lý; ngàn lẻ một việc đang chờ
hỗn loạnvô số kết thúc lỏng lẻorất nhiều thứ cần giải quyếtrất phức tạp
hoàn tất những công việc còn dây dưa chưa làm; xây dựng, sửa sang tất cả; làm lại từ đầu. (Vốn trong câu: "Năm Minh Việt, chính thông nhân hoà, bách phế cụ hưng". Các sự nghiệp cần làm mà chưa làm đều phải làm lại.) Còn viết là: 百废具举
ngay ngắn rõ ràng; ngăn nắp; có ngăn có nắp; gọn gàng ngăn nắp