神气 shénqì
volume volume

Từ hán việt: 【thần khí】

Đọc nhanh: 神气 (thần khí). Ý nghĩa là: thần khí; thần sắc; vẻ, oai, tỏ vẻ; ra vẻ (đắc ý, ngạo mạn). Ví dụ : - 团长的神气很严肃。 vẻ mặt của đoàn trưởng rất nghiêm túc.. - 他说话的神气特别认真。 anh ấy nói có vẻ rất chân thật.. - 少先队员们带着鲜红的领巾显得很神气。 các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.

Ý Nghĩa của "神气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

✪ 1. thần khí; thần sắc; vẻ

神情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 团长 tuánzhǎng de 神气 shénqì hěn 严肃 yánsù

    - vẻ mặt của đoàn trưởng rất nghiêm túc.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà de 神气 shénqì 特别 tèbié 认真 rènzhēn

    - anh ấy nói có vẻ rất chân thật.

✪ 2. oai

精神饱满

Ví dụ:
  • volume volume

    - 少先队员 shàoxiānduìyuán men dài zhe 鲜红 xiānhóng de 领巾 lǐngjīn 显得 xiǎnde hěn 神气 shénqì

    - các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.

✪ 3. tỏ vẻ; ra vẻ (đắc ý, ngạo mạn)

自以为优越而表现出得意或傲慢的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 神气活现 shénqìhuóxiàn

    - ra vẻ ta đây.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神气

  • volume volume

    - 神气活现 shénqìhuóxiàn

    - ra vẻ ta đây.

  • volume volume

    - 发扬踔厉 fāyángchuōlì ( zhǐ 意气昂扬 yìqìángyáng 精神 jīngshén 奋发 fènfā )

    - tinh thần phấn chấn.

  • volume volume

    - 争气 zhēngqì de 精神 jīngshén ràng rén 佩服 pèifú

    - Tinh thần không chịu thua của cô ấy làm mọi người nể phục.

  • volume volume

    - 屏气凝神 bǐngqìníngshén tīng zhe

    - Anh ấy nín thở lắng nghe.

  • volume volume

    - 早晨 zǎochén de 新鲜空气 xīnxiānkōngqì 使 shǐ 精神抖擞 jīngshéndǒusǒu

    - Không khí buổi sáng trong lành làm anh ấy phấn chấn hơn.

  • volume volume

    - 少先队员 shàoxiānduìyuán men dài zhe 鲜红 xiānhóng de 领巾 lǐngjīn 显得 xiǎnde hěn 神气 shénqì

    - các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.

  • volume volume

    - 团长 tuánzhǎng de 神气 shénqì hěn 严肃 yánsù

    - vẻ mặt của đoàn trưởng rất nghiêm túc.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà de 神气 shénqì 特别 tèbié 认真 rènzhēn

    - anh ấy nói có vẻ rất chân thật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao