Đọc nhanh: 神气 (thần khí). Ý nghĩa là: thần khí; thần sắc; vẻ, oai, tỏ vẻ; ra vẻ (đắc ý, ngạo mạn). Ví dụ : - 团长的神气很严肃。 vẻ mặt của đoàn trưởng rất nghiêm túc.. - 他说话的神气特别认真。 anh ấy nói có vẻ rất chân thật.. - 少先队员们带着鲜红的领巾,显得很神气。 các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
✪ 1. thần khí; thần sắc; vẻ
神情
- 团长 的 神气 很 严肃
- vẻ mặt của đoàn trưởng rất nghiêm túc.
- 他 说话 的 神气 特别 认真
- anh ấy nói có vẻ rất chân thật.
✪ 2. oai
精神饱满
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
✪ 3. tỏ vẻ; ra vẻ (đắc ý, ngạo mạn)
自以为优越而表现出得意或傲慢的样子
- 神气活现
- ra vẻ ta đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神气
- 神气活现
- ra vẻ ta đây.
- 发扬踔厉 ( 指 意气昂扬 , 精神 奋发 )
- tinh thần phấn chấn.
- 她 争气 的 精神 让 人 佩服
- Tinh thần không chịu thua của cô ấy làm mọi người nể phục.
- 他 屏气凝神 听 着
- Anh ấy nín thở lắng nghe.
- 早晨 的 新鲜空气 使 他 精神抖擞
- Không khí buổi sáng trong lành làm anh ấy phấn chấn hơn.
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
- 团长 的 神气 很 严肃
- vẻ mặt của đoàn trưởng rất nghiêm túc.
- 他 说话 的 神气 特别 认真
- anh ấy nói có vẻ rất chân thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
神›