Đọc nhanh: 励志 (lệ chí). Ý nghĩa là: dốc lòng; chuyên tâm; cổ vũ ý chí. Ví dụ : - 励志读书。 Chuyên tâm đọc sách; chú tâm đọc sách.. - 励志演讲直面情感。 Bài phát biểu cổ vũ ý chí đối mặt với cảm xúc.
励志 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dốc lòng; chuyên tâm; cổ vũ ý chí
奋发志气, 把精力集中在某方面
- 励志 读书
- Chuyên tâm đọc sách; chú tâm đọc sách.
- 励志 演讲 直面 情感
- Bài phát biểu cổ vũ ý chí đối mặt với cảm xúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 励志
- 激励 斗志
- khích lệ ý chí chiến đấu.
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 励志 读书
- Chuyên tâm đọc sách; chú tâm đọc sách.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 她 鼓励 他 增强 意志
- Cô ấy khuyến khích anh ấy nâng cao ý chí.
- 励志 演讲 直面 情感
- Bài phát biểu cổ vũ ý chí đối mặt với cảm xúc.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
励›
志›