立志 lìzhì
volume volume

Từ hán việt: 【lập chí】

Đọc nhanh: 立志 (lập chí). Ý nghĩa là: lập chí; nuôi chí; quyết chí. Ví dụ : - 立志做一名教师。 quyết chí trở thành một giáo viên nổi tiếng.

Ý Nghĩa của "立志" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

立志 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lập chí; nuôi chí; quyết chí

立定志愿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 立志 lìzhì zuò 一名 yīmíng 教师 jiàoshī

    - quyết chí trở thành một giáo viên nổi tiếng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立志

  • volume volume

    - 哥哥 gēge 立志 lìzhì 仕宦 shìhuàn

    - Anh trai quyết chí làm quan.

  • volume volume

    - 立志 lìzhì 福利 fúlì 穷人 qióngrén

    - Ông quyết tâm mang lại lợi ích cho người nghèo.

  • volume volume

    - 立志 lìzhì 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 校官 xiàoguān

    - Anh ấy quyết tâm trở thành một sĩ quan.

  • volume volume

    - 立志 lìzhì 成为 chéngwéi 著名 zhùmíng de 老生 lǎoshēng

    - Anh ấy quyết tâm trở thành lão sinh nổi tiếng.

  • volume volume

    - 此士 cǐshì 立志 lìzhì 报国 bàoguó 为民 wèimín

    - Người này quyết tâm cống hiến cho đất nước và nhân dân.

  • volume volume

    - 刻苦钻研 kèkǔzuānyán 立志 lìzhì 攻关 gōngguān

    - chịu khó nghiên cứu, quyết khắc phục khó khăn trong nghiên cứu khoa học và kỹ thuật.

  • volume volume

    - 小儿 xiǎoér jiù 立志 lìzhì 画家 huàjiā

    - từ nhỏ nó đã quyết chí trở thành hoạ sĩ.

  • volume volume

    - 立志 lìzhì zuò 一名 yīmíng 教师 jiàoshī

    - quyết chí trở thành một giáo viên nổi tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao