Đọc nhanh: 立志 (lập chí). Ý nghĩa là: lập chí; nuôi chí; quyết chí. Ví dụ : - 立志做一名教师。 quyết chí trở thành một giáo viên nổi tiếng.
立志 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập chí; nuôi chí; quyết chí
立定志愿
- 立志 做 一名 教师
- quyết chí trở thành một giáo viên nổi tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立志
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 他 立志 福利 穷人
- Ông quyết tâm mang lại lợi ích cho người nghèo.
- 他 立志 成为 一名 校官
- Anh ấy quyết tâm trở thành một sĩ quan.
- 他 立志 成为 著名 的 老生
- Anh ấy quyết tâm trở thành lão sinh nổi tiếng.
- 此士 立志 报国 为民
- Người này quyết tâm cống hiến cho đất nước và nhân dân.
- 刻苦钻研 , 立志 攻关
- chịu khó nghiên cứu, quyết khắc phục khó khăn trong nghiên cứu khoa học và kỹ thuật.
- 自 小儿 他 就 立志 画家
- từ nhỏ nó đã quyết chí trở thành hoạ sĩ.
- 立志 做 一名 教师
- quyết chí trở thành một giáo viên nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
立›