Đọc nhanh: 颓唐 (đồi đường). Ý nghĩa là: suy sụp tinh thần; mất tinh thần, chán nản; uể oải, bần thần. Ví dụ : - 老境颓唐 cảnh già hiu quạnh
颓唐 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. suy sụp tinh thần; mất tinh thần
精神委靡
✪ 2. chán nản; uể oải
衰颓败落
- 老境 颓唐
- cảnh già hiu quạnh
✪ 3. bần thần
形容不高兴, 不振作也说没精打采
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颓唐
- 颓唐
- mất tinh thần; suy sụp tinh thần
- 老境 颓唐
- cảnh già hiu quạnh
- 颓唐 衰飒
- tinh thần sa sút.
- 唐人街 的 一幢 办公楼
- Đó là một tòa nhà văn phòng ở Khu Phố Tàu.
- 唐朝
- Triều đại nhà Đường.
- 唐朝 是 著名 的 朝代
- Nhà Đường là triều đại nổi tiếng.
- 唐朝 是 个 辉煌 的 时代
- Triều Đường là một thời kỳ huy hoàng.
- 唐朝 是 律诗 的 全盛时期
- Thời Đường là thời kỳ hưng thịnh của thơ Đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唐›
颓›
Buồn Lo, Buồn Rầu, Lo Buồn
bi thương; buồn đau
Tiêu Cực
Tinh Thần Sa Sút, Chán Nản
âm u; tối sầmthấp; trầm (âm thanh)xuống; giảm; lắng xuống (tinh thần)
Sa Sút Tinh Thần, Suy Sụp Tinh Thần, Chán Chường
ủ rũ; nản lòng; nhụt chí
sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
tiều tuỵ; hốc hác; mệt nhoài; lừ khừ
xuống; giảm; giảm sút; hạ (vật giá)ủ rũ; chán nản; buồn bã (tâm trạng)
ủ rũ; uỷ mị; ủ ê
cụt hứng; mất hứng; chán nản; rù