残废 cánfèi
volume volume

Từ hán việt: 【tàn phế】

Đọc nhanh: 残废 (tàn phế). Ý nghĩa là: tàn phế; què; phế tật, người tàn phế. Ví dụ : - 他的腿是在一次车祸中残废的。 chân hắn bị tàn phế vì tai nạn xe cộ

Ý Nghĩa của "残废" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

残废 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tàn phế; què; phế tật

四肢或双目等丧失一部分或者全部的机能

Ví dụ:
  • volume volume

    - de tuǐ shì zài 一次 yīcì 车祸 chēhuò zhōng 残废 cánfèi de

    - chân hắn bị tàn phế vì tai nạn xe cộ

残废 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người tàn phế

残废的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残废

  • volume volume

    - yīn 工作 gōngzuò 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí

    - Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.

  • volume volume

    - 骨肉 gǔròu 自残 zìcán

    - cốt nhục hại nhau

  • volume volume

    - 企图 qǐtú 废黜 fèichù 国王 guówáng

    - Anh ta ý đồ phế truất Vua.

  • volume volume

    - mǎi 废铁 fèitiě

    - Anh ta mua sắt vụn.

  • volume volume

    - 因伤 yīnshāng fèi le 武功 wǔgōng

    - Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.

  • volume volume

    - 修理 xiūlǐ 报废 bàofèi de 机器 jīqì

    - Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 需要 xūyào 处置 chǔzhì 这些 zhèxiē 废品 fèipǐn

    - Họ cần xử lý những phế liệu này.

  • volume volume

    - de tuǐ shì zài 一次 yīcì 车祸 chēhuò zhōng 残废 cánfèi de

    - chân hắn bị tàn phế vì tai nạn xe cộ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phế
    • Nét bút:丶一ノフノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIVE (戈戈女水)
    • Bảng mã:U+5E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàn
    • Nét bút:一ノフ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIJ (一弓戈十)
    • Bảng mã:U+6B8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao