颓丧 tuísàng
volume volume

Từ hán việt: 【đồi tang】

Đọc nhanh: 颓丧 (đồi tang). Ý nghĩa là: sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần. Ví dụ : - 他颓丧地低着头半天不说话。 anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.

Ý Nghĩa của "颓丧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

颓丧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần

情绪低落,精神委靡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 颓丧 tuísàng 低着头 dīzhetóu 半天 bàntiān 说话 shuōhuà

    - anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颓丧

  • volume volume

    - 颓丧 tuísàng

    - suy sụp

  • volume volume

    - 他们 tāmen 丧失 sàngshī le 权利 quánlì

    - Họ đã mất quyền lợi.

  • volume volume

    - 急忙 jímáng 奔丧 bēnsāng 回家 huíjiā

    - Anh ấy gấp rút về nhà chịu tang.

  • volume volume

    - 彻底 chèdǐ 丧失 sàngshī le 信任 xìnrèn

    - Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.

  • volume volume

    - zài 事故 shìgù zhōng 丧失 sàngshī le 视力 shìlì

    - Anh ấy đã mất thị lực trong vụ tai nạn.

  • volume volume

    - zài 失败 shībài hòu 丧失 sàngshī le 自信 zìxìn

    - Anh ấy đã mất tự tin sau khi thất bại.

  • volume volume

    - 颓丧 tuísàng 低着头 dīzhetóu 半天 bàntiān 说话 shuōhuà

    - anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.

  • volume volume

    - 风俗 fēngsú 颓败 tuíbài

    - phong tục hủ bại

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+7 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Sāng , Sàng
    • Âm hán việt: Tang , Táng
    • Nét bút:一丨丶ノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCV (土金女)
    • Bảng mã:U+4E27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuí
    • Âm hán việt: Đồi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶ノフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNMBO (竹弓一月人)
    • Bảng mã:U+9893
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa