Đọc nhanh: 颓丧 (đồi tang). Ý nghĩa là: sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần. Ví dụ : - 他颓丧地低着头,半天不说话。 anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
颓丧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
情绪低落,精神委靡
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颓丧
- 颓丧
- suy sụp
- 他们 丧失 了 权利
- Họ đã mất quyền lợi.
- 他 急忙 奔丧 回家
- Anh ấy gấp rút về nhà chịu tang.
- 他 彻底 丧失 了 信任
- Anh ấy đã mất hoàn toàn sự tin tưởng.
- 他 在 事故 中 丧失 了 视力
- Anh ấy đã mất thị lực trong vụ tai nạn.
- 他 在 失败 后 丧失 了 自信
- Anh ấy đã mất tự tin sau khi thất bại.
- 他 颓丧 地 低着头 , 半天 不 说话
- anh suy sụp tinh thần, gục đầu xuống cả buổi không hề nói chuyện.
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
颓›
suy yếu; suy nhược (cơ thể, tinh thần)
Chán Nản, Buồn Nản, Phiền Muộn
Tiêu Cực
ủ rũ; uỷ mị; ủ ê
Tinh Thần Sa Sút, Chán Nản
âm u; tối sầmthấp; trầm (âm thanh)xuống; giảm; lắng xuống (tinh thần)
tiu nghỉu; ỉu xìu; thất vọng
Sa Sút Tinh Thần, Suy Sụp Tinh Thần, Chán Chường
suy sụp tinh thần; mất tinh thầnchán nản; uể oảibần thần
Bi Ai, Đau Buồn
cầu an; tạm bợ; sống tạm; sống gấp; cẩu an
Khổ Đau, Bi Thương, Đau Khổ
Buồn Rầu, Buồn Bã
buồn nản; chán ngán; thất vọng; chán nản buồn rầu; nản lòng; ngã lòng; thoái chí
xuống; giảm; giảm sút; hạ (vật giá)ủ rũ; chán nản; buồn bã (tâm trạng)
mất tinh thần; chán nản; buồn nản
đồi bại; hủ bại; lụn bại
lụ khụ; lọm khọm; già nua; già yếu; khọm; cọm
nỗi sầu nghèo khổ