抖搂 dǒulou
volume volume

Từ hán việt: 【đẩu lâu】

Đọc nhanh: 抖搂 (đẩu lâu). Ý nghĩa là: giũ; phủi, tiết lộ; vạch trần, lãng phí; phung phí (tiền bạc). Ví dụ : - 把衣服上的雪抖搂干净。 giũ sạch tuyết trên quần áo.. - 把以前的事全给抖搂出来。 vạch trần mọi chuyện trước đây.. - 别把钱抖搂光了留着办点儿正事。 đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.

Ý Nghĩa của "抖搂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

抖搂 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. giũ; phủi

振动衣、被、包袱等,使附着的东西落下来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衣服 yīfú shàng de xuě 抖搂 dǒulōu 干净 gānjìng

    - giũ sạch tuyết trên quần áo.

✪ 2. tiết lộ; vạch trần

全部倒出或说出;揭露

Ví dụ:
  • volume volume

    - 以前 yǐqián de 事全 shìquán gěi 抖搂 dǒulōu 出来 chūlái

    - vạch trần mọi chuyện trước đây.

✪ 3. lãng phí; phung phí (tiền bạc)

浪费;胡乱用 (财物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié qián 抖搂 dǒulōu guāng le 留着 liúzhe bàn 点儿 diǎner 正事 zhèngshì

    - đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.

✪ 4. dong

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抖搂

  • volume volume

    - lǒu le 孩子 háizi

    - Anh ấy ôm lấy đứa trẻ.

  • volume volume

    - 搂住 lǒuzhù 女朋友 nǚpéngyou

    - Anh ta ôm chặt bạn gái.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú shàng de xuě 抖搂 dǒulōu 干净 gānjìng

    - giũ sạch tuyết trên quần áo.

  • volume volume

    - 以前 yǐqián de 事全 shìquán gěi 抖搂 dǒulōu 出来 chūlái

    - vạch trần mọi chuyện trước đây.

  • volume volume

    - bié qián 抖搂 dǒulōu guāng le 留着 liúzhe bàn 点儿 diǎner 正事 zhèngshì

    - đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.

  • volume volume

    - 抖动 dǒudòng le 一下 yīxià 缰绳 jiāngshéng 马便 mǎbiàn xiàng 草原 cǎoyuán 飞奔而去 fēibēnérqù

    - anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng shì 八十 bāshí 高龄 gāolíng le 还是 háishì 那么 nàme 精神抖擞 jīngshéndǒusǒu

    - Ông đã tám mươi tuổi rồi mà tinh thần vẫn còn rất hăng hái.

  • volume volume

    - dǒu le dǒu 衣服 yīfú

    - Anh ấy giũ quần áo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dǒu
    • Âm hán việt: Đẩu
    • Nét bút:一丨一丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYJ (手卜十)
    • Bảng mã:U+6296
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Lōu , Lóu , Lǒu
    • Âm hán việt: Lâu
    • Nét bút:一丨一丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QFDV (手火木女)
    • Bảng mã:U+6402
    • Tần suất sử dụng:Cao