Đọc nhanh: 衰颓 (suy đồi). Ý nghĩa là: suy yếu; suy nhược (cơ thể, tinh thần).
衰颓 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy yếu; suy nhược (cơ thể, tinh thần)
(身体、精神等) 衰弱颓废
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰颓
- 士气 颓靡
- sĩ khí mất tinh thần
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 衰颓
- suy đồi
- 颓唐 衰飒
- tinh thần sa sút.
- 全身 衰竭
- toàn thân suy kiệt.
- 历久不衰
- lâu ngày vẫn không mệt mỏi.
- 在 我军 有力 反击 下 , 敌军 攻势 已经 衰弱
- trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.
- 去除 皱纹 的 手术 可以 有效 减缓 衰老 过程
- Phẫu thuật xóa nếp nhăn có thể giảm quá trình lão hóa hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衰›
颓›
Bi Ai, Đau Buồn
Khổ Đau, Bi Thương, Đau Khổ
tiu nghỉu; ỉu xìu; thất vọng
Sa Sút Tinh Thần, Suy Sụp Tinh Thần, Chán Chường
sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
Buồn Rầu, Buồn Bã
buồn nản; chán ngán; thất vọng; chán nản buồn rầu; nản lòng; ngã lòng; thoái chí
mất tinh thần; chán nản; buồn nản
đồi bại; hủ bại; lụn bại