Đọc nhanh: 奋力 (phấn lực). Ý nghĩa là: ra sức. Ví dụ : - 奋力抢救落水儿童。 ra sức cứu đứa bé bị rơi xuống nước.
奋力 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra sức
充分鼓起劲来
- 奋力抢救 落水 儿童
- ra sức cứu đứa bé bị rơi xuống nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋力
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 奋力 搏击
- gắng sức
- 奋力抢救 落水 儿童
- ra sức cứu đứa bé bị rơi xuống nước.
- 年轻人 要 努力奋斗
- Người trẻ cần nỗ lực phấn đấu.
- 奋力 回击
- đánh trả mãnh liệt
- 他 奋力 敌住 敌人 的 进攻
- Anh ấy cố gắng chống lại cuộc tấn công của địch.
- 你们 都 是 诚实 正直 、 勤奋努力 的 人
- Các bạn đều là những người trung thực, ngay thẳng và chăm chỉ.
- 大家 协力 共 奋进
- Mọi người cùng nhau nỗ lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
奋›