奋力 fènlì
volume volume

Từ hán việt: 【phấn lực】

Đọc nhanh: 奋力 (phấn lực). Ý nghĩa là: ra sức. Ví dụ : - 奋力抢救落水儿童。 ra sức cứu đứa bé bị rơi xuống nước.

Ý Nghĩa của "奋力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奋力 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ra sức

充分鼓起劲来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奋力抢救 fènlìqiǎngjiù 落水 luòshuǐ 儿童 értóng

    - ra sức cứu đứa bé bị rơi xuống nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋力

  • volume volume

    - 你们 nǐmen yǎn 努力奋斗 nǔlìfèndòu de ǎi rén 男孩 nánhái 乐队 yuèduì

    - Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.

  • volume volume

    - 奋力 fènlì 搏击 bójī

    - gắng sức

  • volume volume

    - 奋力抢救 fènlìqiǎngjiù 落水 luòshuǐ 儿童 értóng

    - ra sức cứu đứa bé bị rơi xuống nước.

  • volume volume

    - 年轻人 niánqīngrén yào 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Người trẻ cần nỗ lực phấn đấu.

  • volume volume

    - 奋力 fènlì 回击 huíjī

    - đánh trả mãnh liệt

  • volume volume

    - 奋力 fènlì 敌住 dízhù 敌人 dírén de 进攻 jìngōng

    - Anh ấy cố gắng chống lại cuộc tấn công của địch.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen dōu shì 诚实 chéngshí 正直 zhèngzhí 勤奋努力 qínfènnǔlì de rén

    - Các bạn đều là những người trung thực, ngay thẳng và chăm chỉ.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 协力 xiélì gòng 奋进 fènjìn

    - Mọi người cùng nhau nỗ lực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao