Đọc nhanh: 消极 (tiêu cực). Ý nghĩa là: tiêu cực, tinh thần sa sút; tiêu cực. Ví dụ : - 过多的压力有消极作用。 Áp lực quá nhiều có tác động tiêu cực.. - 不要想太多消极的事情。 Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.. - 消极态度不能解决问题。 Thái độ tiêu cực không thể giải quyết vấn đề.
消极 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu cực
负面的;不利于发展的
- 过多 的 压力 有 消极 作用
- Áp lực quá nhiều có tác động tiêu cực.
- 不要 想太多 消极 的 事情
- Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.
✪ 2. tinh thần sa sút; tiêu cực
不求进取的;消沉 (跟''积极''相对)
- 消极态度 不能 解决问题
- Thái độ tiêu cực không thể giải quyết vấn đề.
- 尽量 别受 消极 的 想法 左右
- Đừng để những suy nghĩ tiêu cực chi phối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消极
- 消极 言论
- luận điệu tiêu cực.
- 消极怠工
- làm việc tiêu cực biếng nhác.
- 他 的 调儿 很 消极悲观
- Luận điệu của anh ta rất tiêu cực và bi quan.
- 消息 传播 极其 迅速
- Tin tức lan truyền cực kỳ nhanh chóng.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 不要 想太多 消极 的 事情
- Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.
- 过多 的 压力 有 消极 作用
- Áp lực quá nhiều có tác động tiêu cực.
- 那 是 一个 消极 的 影响
- Đó là một ảnh hưởng tiêu cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
极›
消›
Tuyệt Vọng
Bi Quan
Thất Vọng
Tinh Thần Sa Sút, Chán Nản
âm u; tối sầmthấp; trầm (âm thanh)xuống; giảm; lắng xuống (tinh thần)
Sa Sút Tinh Thần, Suy Sụp Tinh Thần, Chán Chường
suy sụp tinh thần; mất tinh thầnchán nản; uể oảibần thần
Nản Lòng
sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
Nhụt Chí, Nản Lòng, Rủn Chí
Buồn Rầu, Buồn Bã
xuống; giảm; giảm sút; hạ (vật giá)ủ rũ; chán nản; buồn bã (tâm trạng)
Mất Hứng, Cụt Hứng, Mất Vui
Mặt Trái, Mặt Xấu, Mặt Tiêu Cực