消极 xiāojí
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu cực】

Đọc nhanh: 消极 (tiêu cực). Ý nghĩa là: tiêu cực, tinh thần sa sút; tiêu cực. Ví dụ : - 过多的压力有消极作用。 Áp lực quá nhiều có tác động tiêu cực.. - 不要想太多消极的事情。 Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.. - 消极态度不能解决问题。 Thái độ tiêu cực không thể giải quyết vấn đề.

Ý Nghĩa của "消极" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

消极 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiêu cực

负面的;不利于发展的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 过多 guòduō de 压力 yālì yǒu 消极 xiāojí 作用 zuòyòng

    - Áp lực quá nhiều có tác động tiêu cực.

  • volume volume

    - 不要 búyào 想太多 xiǎngtàiduō 消极 xiāojí de 事情 shìqing

    - Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.

✪ 2. tinh thần sa sút; tiêu cực

不求进取的;消沉 (跟''积极''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 消极态度 xiāojítàidù 不能 bùnéng 解决问题 jiějuéwèntí

    - Thái độ tiêu cực không thể giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 尽量 jǐnliàng 别受 biéshòu 消极 xiāojí de 想法 xiǎngfǎ 左右 zuǒyòu

    - Đừng để những suy nghĩ tiêu cực chi phối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消极

  • volume volume

    - 消极 xiāojí 言论 yánlùn

    - luận điệu tiêu cực.

  • volume volume

    - 消极怠工 xiāojídàigōng

    - làm việc tiêu cực biếng nhác.

  • volume volume

    - de 调儿 diàoér hěn 消极悲观 xiāojíbēiguān

    - Luận điệu của anh ta rất tiêu cực và bi quan.

  • volume volume

    - 消息 xiāoxi 传播 chuánbō 极其 jíqí 迅速 xùnsù

    - Tin tức lan truyền cực kỳ nhanh chóng.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 消极 xiāojí 防御 fángyù yào 主动进攻 zhǔdòngjìngōng

    - không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.

  • volume volume

    - 不要 búyào 想太多 xiǎngtàiduō 消极 xiāojí de 事情 shìqing

    - Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.

  • volume volume

    - 过多 guòduō de 压力 yālì yǒu 消极 xiāojí 作用 zuòyòng

    - Áp lực quá nhiều có tác động tiêu cực.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 消极 xiāojí de 影响 yǐngxiǎng

    - Đó là một ảnh hưởng tiêu cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa