Đọc nhanh: 不羁 (bất ki). Ý nghĩa là: ngổ ngược; bất kham; ngang ngạnh; không chịu bị trói buộc; không chịu gò bó; không chịu vào khuôn phép; ngỗ ngược. Ví dụ : - 放荡不羁 tự do phóng túng
不羁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngổ ngược; bất kham; ngang ngạnh; không chịu bị trói buộc; không chịu gò bó; không chịu vào khuôn phép; ngỗ ngược
不受束缚
- 放荡不羁
- tự do phóng túng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不羁
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 放荡不羁
- tự do phóng túng
- 他 浪荡 不羁 地玩
- Anh ấy chơi một cách thật thoải mái.
- 放荡不羁
- buông tha, không ràng buộc gì.
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
- 落拓不羁
- tự nhiên không gò bó.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 你别 那么 不羁 古怪
- anh đừn có ngỗ ngược như vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
羁›