Đọc nhanh: 悲观 (bi quan). Ý nghĩa là: bi quan; yếm thế . Ví dụ : - 这个观点有点悲观。 Quan điểm này hơi bi quan.. - 他对未来很悲观。 Anh ấy bi quan về tương lai.. - 他的态度特别悲观。 Thái độ của ông vô cùng bi quan.
悲观 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bi quan; yếm thế
消极颓丧,对前途缺乏信心(跟“乐观”相对)
- 这个 观点 有点 悲观
- Quan điểm này hơi bi quan.
- 他 对 未来 很 悲观
- Anh ấy bi quan về tương lai.
- 他 的 态度 特别 悲观
- Thái độ của ông vô cùng bi quan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 悲观
✪ 1. 悲观 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 悲观 地 评价 了 情况
- Anh ấy bi quan đánh giá tình huống.
- 她 悲观 地 回答 了 问题
- Cô ấy bi quan trả lời câu hỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲观
- 这个 观点 有点 悲观
- Quan điểm này hơi bi quan.
- 乐观 正 逐渐 替代 悲观
- Sự lạc quan đang dần thay thế sự bi quan.
- 他 对 未来 很 悲观
- Anh ấy bi quan về tương lai.
- 他 的 调儿 很 消极悲观
- Luận điệu của anh ta rất tiêu cực và bi quan.
- 他 的 态度 特别 悲观
- Thái độ của ông vô cùng bi quan.
- 她 悲观 地 回答 了 问题
- Cô ấy bi quan trả lời câu hỏi.
- 我 觉得 你 过于 悲观 了
- Tôi nghĩ bạn quá bi quan rồi.
- 他 悲观 地 评价 了 情况
- Anh ấy bi quan đánh giá tình huống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悲›
观›