积极 jījí
volume volume

Từ hán việt: 【tích cực】

Đọc nhanh: 积极 (tích cực). Ý nghĩa là: chủ động; cầu tiến; chăm chỉ; tích cực; hăng hái, tích cực; có lợi; có ích( hiệu quả; kết quả; tác dụng). Ví dụ : - 大家应该积极响应号召。 Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.. - 她对学习非常积极。 Cô ấy rất tích cực trong việc học.. - 积极的态度很重要。 Thái độ tích cực rất quan trọng.

Ý Nghĩa của "积极" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

积极 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chủ động; cầu tiến; chăm chỉ; tích cực; hăng hái

形容态度主动、努力。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 应该 yīnggāi 积极 jījí 响应号召 xiǎngyìnghàozhào

    - Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.

  • volume volume

    - duì 学习 xuéxí 非常 fēicháng 积极 jījí

    - Cô ấy rất tích cực trong việc học.

  • volume volume

    - 积极 jījí de 态度 tàidù hěn 重要 zhòngyào

    - Thái độ tích cực rất quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tích cực; có lợi; có ích( hiệu quả; kết quả; tác dụng)

有好的作用的,对事情的发展有帮助的。

Ví dụ:
  • volume volume

    - xīn 政策 zhèngcè 带来 dàilái le 积极 jījí de 效果 xiàoguǒ

    - Chính sách mới đã mang lại kết quả tích cực.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 做法 zuòfǎ 有着 yǒuzhe 积极 jījí de 作用 zuòyòng

    - Cách tiếp cận này có tác dụng tích cực.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 积极

✪ 1. Danh từ (工作、表现、态度) + 很/非常 + 积极

công việc/ biểu hiện/ thái độ rất/ vô cùng tích cực

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen de 态度 tàidù hěn 积极 jījí

    - Thái độ của chúng tôi rất tích cực.

  • volume

    - de 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 积极 jījí

    - Biểu hiện của anh ấy vô cùng tích cực.

✪ 2. 积极 + Động từ hai âm tiết (回答、参与、研发、帮助)

tích cực làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 积极参与 jījícānyù 社区活动 shèqūhuódòng

    - Anh ấy tích cực tham gia hoạt động cộng đồng.

  • volume

    - 学生 xuésheng 积极 jījí 回答 huídá 问题 wèntí

    - Học sinh tích cực trả lời câu hỏi.

✪ 3. 积极 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 员工 yuángōng men dōu hěn 积极 jījí 工作 gōngzuò

    - Các nhân viên rất có tích cực làm việc.

  • volume

    - 总是 zǒngshì 积极 jījí 看待 kàndài 一切 yīqiè

    - Cô ấy luôn nhìn mọi việc một cách tích cực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积极

  • volume volume

    - zài xīn 公司 gōngsī 办事 bànshì hěn 积极 jījí

    - Anh ấy làm việc rất tích cực trong công ty mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 积极 jījí wèi 团队 tuánduì 荐力 jiànlì

    - Họ tích cực cống hiến cho đội ngũ.

  • volume volume

    - 倍加 bèijiā 珍惜 zhēnxī 自然环境 zìránhuánjìng 积极参与 jījícānyù 环保 huánbǎo 活动 huódòng

    - Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 积极性 jījíxìng 不够 bùgòu gāo

    - Bọn họ chưa đủ tích cực.

  • volume volume

    - yòng 积极 jījí de 心态 xīntài 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc với tâm thái tích cực.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 男排 nánpái 正在 zhèngzài 积极 jījí 训练 xùnliàn

    - Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.

  • volume volume

    - 个性 gèxìng 迥异 jiǒngyì de 两个 liǎnggè rén 相安无事 xiāngānwúshì 其中 qízhōng 之一 zhīyī 必定 bìdìng yǒu 积极 jījí de xīn

    - Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao