Đọc nhanh: 百废俱兴 (bá phế câu hưng). Ý nghĩa là: hoàn tất những công việc còn dây dưa chưa làm; xây dựng, sửa sang tất cả; làm lại từ đầu. (Vốn trong câu: "Năm Minh Việt, chính thông nhân hoà, bách phế cụ hưng". Các sự nghiệp cần làm mà chưa làm đều phải làm lại.) Còn viết là: 百废具举.
百废俱兴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn tất những công việc còn dây dưa chưa làm; xây dựng, sửa sang tất cả; làm lại từ đầu. (Vốn trong câu: "Năm Minh Việt, chính thông nhân hoà, bách phế cụ hưng". Các sự nghiệp cần làm mà chưa làm đều phải làm lại.) Còn viết là: 百废具举
"越明年,政通人和,百废具兴". 各种该办未办的事业都兴办起来也说白废具举
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百废俱兴
- 黄金 百镒
- trăm dật vàng; hai ngàn lượng vàng.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 三头 五百
- khoảng năm ba trăm
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 万籁俱寂
- mọi tiếng động đều im ắng.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俱›
兴›
废›
百›
(vào mùa xuân) thiên nhiên mang một diện mạo mới (thành ngữ)
phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên
làm lại từ đầu
ngày càng sa sút; ngày càng xuống cấp; ngày càng xấu đi (tình hình)
muôn đời muôn kiếp không trở lại được
việc cần làm ngay; (Còn nhiều việc dây dưa cần nhanh chóng tiến hành làm ngay.) 许多延误了或搁下来的事情都等待马上举办
trăm công ngàn việc chờ xử lý; ngàn lẻ một việc đang chờ
một nghìn việc phải làmnhiều việc đang chờ được thực hiện (thành ngữ)