Đọc nhanh: 进取 (tiến thủ). Ý nghĩa là: tiến thủ; mạnh dạn; dám nghĩ dám làm. Ví dụ : - 进取心。 chí tiến thủ.. - 进取的精神。 tinh thần tiến thủ.
进取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến thủ; mạnh dạn; dám nghĩ dám làm
努力向前;立志有所作为
- 进取心
- chí tiến thủ.
- 进取 的 精神
- tinh thần tiến thủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进取
- 职业 进取心 以及 如 大力 水手 般的 右臂 肌肉
- Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.
- 你 家里 托人 带来 棉鞋 两双 , 请 你 便 中 进城 来取
- nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.
- 工作 已 取得 了 长足进展
- Công việc đã gặt hái được bước tiến vượt bậc.
- 采取 信息 以 改进 产品设计
- Lấy thông tin để cải tiến thiết kế sản phẩm.
- 他 鼓励 大家 积极进取
- Anh ấy cổ vũ mọi người tích cực.
- 他 在短期内 取得 了 很大 进步
- Anh ấy đạt được tiến bộ lớn trong thời gian ngắn.
- 我们 取得 了 重要 的 进展
- Chúng tôi đã đạt được tiến triển quan trọng.
- 由于 不思进取 , 而今 他 已 穷困潦倒 了
- Bởi không có chí cầu tiến nên giờ đây anh ấy đã trở nên nghèo túng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
进›
Tiến Bộ
Tiến Bộ, Phát Triển, Đi Lên
Tiến Lên, Tiến Tới, Tiến Bước
Tiến Bộ
cống hiến bản thân để tiến bộđể tiến lên phía trước một cách mạnh mẽ
lui giữ
Trượt Dốc (Con Người)
Lùi Bước
biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoása ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bạimục; mục nát; thối rữa
Lùi Bước, Nao Núng, Chùn Chân
Lùi, Lùi Về Sau, Thụt Lùi
tránh; lui tránh; cút mất
Co Lại
Rút Lui
rút lui; lùi lại; thụt lùi; trước đây; trước
Sợ Hãi Rụt Rè, Chùn, Hoảng
tiến công; công kích (quân đội); tiến kích
Tiến Triển
Không Đủ, Thiếu, Chưa Đạt
Tiên Tiến
Dư Thừa, Thừa Thãi
có thừa; có dư; có dôicó lẻ; trên
Mở Rộng, Bành Trướng
Sa Sút Tinh Thần, Suy Sụp Tinh Thần, Chán Chường
Đáp Ứng (Yêu Cầu, Điều Kiện, Tính Tò Mò, Lòng Tham)
Vượt Qua