Đọc nhanh: 好强 (hảo cường). Ý nghĩa là: ham tiến bộ; ham học hỏi; muốn hơn người; không chịu thua kém. Ví dụ : - 她是个好强的姑娘,从来不肯落后。 cô ấy là người ham học hỏi, không hề chịu tụt hậu.. - 他是个好强的人。 anh ấy là người không chịu thua kém ai.
好强 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ham tiến bộ; ham học hỏi; muốn hơn người; không chịu thua kém
要强
- 她 是 个 好 强 的 姑娘 , 从来 不肯 落后
- cô ấy là người ham học hỏi, không hề chịu tụt hậu.
- 他 是 个 好 强 的 人
- anh ấy là người không chịu thua kém ai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好强
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 本家 叔父 给 他 提亲 , 对家 能力 强 , 人品 也好
- ông chú đi hỏi vợ cho anh ấy, một người rất có năng lực, phẩm hạnh cũng rất tốt.
- 她 是 个 好 强 的 姑娘 , 从来 不肯 落后
- cô ấy là người ham học hỏi, không hề chịu tụt hậu.
- 练武功 是 让 你们 强身健体 , 而 不是 好勇斗狠
- Luyện võ là để cơ thể khoẻ mạnh, chứ không phải là để đánh nhau.
- 孩子 有 很 强 的 好奇心
- Sự tò mò rất lớn ở trẻ em.
- 责任心 强 , 工作 就 做得好
- Tinh thần trách nhiệm cao, công tác sẽ tốt.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
强›