Đọc nhanh: 飒然 (táp nhiên). Ý nghĩa là: ào ào. Ví dụ : - 有风飒然而至。 gió thổi ào ào.
飒然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ào ào
形容风声
- 有风 飒然 而 至
- gió thổi ào ào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飒然
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 有风 飒然 而 至
- gió thổi ào ào.
- 一体 浑然
- một khối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
飒›