Đọc nhanh: 巍然 (nguy nhiên). Ý nghĩa là: đồ sộ; sừng sững; nguy nga, cao sừng sững. Ví dụ : - 大桥巍然横跨在长江之上。 chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang
巍然 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồ sộ; sừng sững; nguy nga
形容山或建筑物高大雄伟的样子
- 大桥 巍然 横跨 在 长江 之上
- chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang
✪ 2. cao sừng sững
形容山或建筑物的高大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巍然
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 一体 浑然
- một khối
- 大桥 巍然 横跨 在 长江 之上
- chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巍›
然›