Đọc nhanh: 低沉 (đê trầm). Ý nghĩa là: âm u; tối sầm, thấp; trầm (âm thanh), xuống; giảm; lắng xuống (tinh thần). Ví dụ : - 好像是低沉的嗡嗡声 Nghe giống như một máy bay không người lái thấp.
低沉 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. âm u; tối sầm
天色阴暗,云层厚而低
- 好像 是 低沉 的 嗡嗡声
- Nghe giống như một máy bay không người lái thấp.
✪ 2. thấp; trầm (âm thanh)
(声音) 低
✪ 3. xuống; giảm; lắng xuống (tinh thần)
(情绪) 低落
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低沉
- 临场 要 沉着 镇静
- ở nơi thi phải bình tĩnh.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 虾 发出 低沉 的 叫声
- Con cóc phát ra tiếng kêu trầm.
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 狗吠声 有 特色 地 低沉 的 、 粗哑 的 狗叫
- Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 好像 是 低沉 的 嗡嗡声
- Nghe giống như một máy bay không người lái thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
沉›
Tiêu Cực
Tinh Thần Sa Sút, Chán Nản
Sa Sút Tinh Thần, Suy Sụp Tinh Thần, Chán Chường
suy sụp tinh thần; mất tinh thầnchán nản; uể oảibần thần
sa sút tinh thần; suy sụp tinh thần; mất tinh thần
xuống; giảm; giảm sút; hạ (vật giá)ủ rũ; chán nản; buồn bã (tâm trạng)
Giảm, Giảm Sút, Hạ Thấp
Giảm, Hạ
thấp bé; bé nhỏ
trầm; thấp (thanh âm)thấp (địa thế)
ngẩng caocao; vang dậy; vang dội (thanh âm, tình cảm)cao; đắt; đắt đỏ (giá cả)đắt giá
sục sôi; hăng chí; mạnh mẽ; hùng dũng (tình cảm, giọng nói); hăng máukhái
Vang Dội
Dâng Cao, Tăng Cao
Lanh Lảnh, Trong Trẻo, Véo Von (Âm Thanh)
cao vang; vang vang; vang vọng; ngân vangcao (địa thế)cao ngạo; kiêu ngạo; kiêu căng
mãnh liệt; lanh lảnh; sôi nổi (âm thanh, tình cảm...)
to; to lớn; vang dội; vang vọng (âm thanh)
dâng trào; dâng cao; dũng cảm; trào dâng (tinh thần, tâm tư)
Phấn Khởi, Phấn Chấn, Nức Lòng
âm thanh lớn
du dương; êm ái; trầm bổng