失望 shīwàng
volume volume

Từ hán việt: 【thất vọng】

Đọc nhanh: 失望 (thất vọng). Ý nghĩa là: mất lòng tin; thất vọng; không có hy vọng, thất vọng; chán chường; chán nản; buồn bã . Ví dụ : - 结果让大家失望了。 Kết quả làm mọi người thất vọng rồi.. - 这次考试令人失望。 Kỳ thi này thật khiến người thất vọng.. - 她眼神充满失望。 Đôi mắt cô ấy đầy thất vọng.

Ý Nghĩa của "失望" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

失望 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mất lòng tin; thất vọng; không có hy vọng

感到没有希望,失去信心;希望落了空

Ví dụ:
  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ ràng 大家 dàjiā 失望 shīwàng le

    - Kết quả làm mọi người thất vọng rồi.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 令人 lìngrén 失望 shīwàng

    - Kỳ thi này thật khiến người thất vọng.

失望 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thất vọng; chán chường; chán nản; buồn bã

因为失望没有实现而不高兴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn 失望 shīwàng

    - Đôi mắt cô ấy đầy thất vọng.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 一脸 yīliǎn 失望 shīwàng 模样 múyàng

    - Đứa trẻ có vẻ mặt chán chường.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 失望

✪ 1. 让/ 令 + Ai đó + 失望

khiến ai thất vọng

Ví dụ:
  • volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng lìng 观众 guānzhòng 失望 shīwàng

    - Bộ phim này làm khán giả thất vọng.

  • volume

    - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 结果 jiéguǒ ràng 我们 wǒmen dōu 失望 shīwàng

    - 这次考试结果让我们都失望。

  • volume

    - de 决定 juédìng lìng 大家 dàjiā dōu 失望 shīwàng

    - Quyết định của anh ấy khiến mọi người thất vọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. Chủ ngữ + 对 + Tân ngữ + (很/ 不)+ 失望

thất vọng về điều gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen duì 公司 gōngsī de 决定 juédìng 失望 shīwàng

    - Chúng tôi thất vọng về quyết định của công ty.

  • volume

    - 父母 fùmǔ duì 失望 shīwàng

    - Cha mẹ thất vọng về tôi.

  • volume

    - 我们 wǒmen duì 成绩 chéngjì 失望 shīwàng

    - Chúng tôi thất vọng về thành tích.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. Chủ ngữ + 很 + 失望

rất thất vọng; chán chường; buồn bã

Ví dụ:
  • volume

    - hěn 失望 shīwàng 因为 yīnwèi 没有 méiyǒu yíng

    - Anh ấy rất buồn bã vì không thắng.

  • volume

    - xiǎo míng 此刻 cǐkè hěn 失望 shīwàng

    - Tiểu Minh lúc này rất thất vọng.

  • volume

    - 姐姐 jiějie 看起来 kànqǐlai hěn 失望 shīwàng

    - Chị gái trông có vẻ rất buồn rầu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. 失望+地+ Động từ(离开/说/站/看)

buồn bã; thất vọng; chán chường làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 失望 shīwàng 离开 líkāi le 聚会 jùhuì

    - Cô ấy buồn bã rời khỏi bữa tiệc.

  • volume

    - 我们 wǒmen 失望 shīwàng 地说 dìshuō 再见 zàijiàn

    - Chúng tôi buồn bã nói lời tạm biệt.

✪ 5. 感到/充满/觉得 + 失望

mô tả cảm giác thất vọng; chán chường; buồn bã

Ví dụ:
  • volume

    - 充满 chōngmǎn le 失望 shīwàng

    - Cô ấy đầy sự chán chường.

  • volume

    - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 失望 shīwàng

    - Anh ta cảm thấy rất buồn.

✪ 6. 失望+极了/得…

nhấn mạnh mức độ

Ví dụ:
  • volume

    - 失望 shīwàng hěn 彻底 chèdǐ

    - Cô ấy thất vọng hoàn toàn.

So sánh, Phân biệt 失望 với từ khác

✪ 1. 失望 vs 灰心

Giải thích:

"失望" có nghĩa là mất niềm tin vào người khác và mất hy vọng vào mọi thứ, "灰心" chủ yếu có nghĩa là mất niềm tin vào chính mình.

✪ 2. 失望 vs 扫兴

Giải thích:

"扫兴" có thể dùng riêng, nhưng "失望" thì không thể.
"失望" và "扫兴" không phải là từ đồng nghĩa.
Nó chỉ có thể được thay thế cho nhau khi nó có nghĩa là "không vui, không vui và chán nản", và nó không thể thay thế cho nhau trong hầu hết các trường hợp khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失望

  • volume volume

    - duì 儿子 érzi de 表现 biǎoxiàn 充满 chōngmǎn le 失望 shīwàng

    - Ông ấy thất vọng với sự thể hiện của con trai mình.

  • volume volume

    - de 欺骗 qīpiàn 行为 xíngwéi ràng 大家 dàjiā 失望 shīwàng

    - Hành vi lừa dối của anh ấy khiến mọi người thất vọng.

  • volume volume

    - 大失所望 dàshīsuǒwàng le

    - Anh ấy rất thất vọng.

  • volume volume

    - 大众 dàzhòng duì de 秽闻 huìwén gǎn 失望 shīwàng

    - Công chúng thất vọng về tai tiếng của anh.

  • volume volume

    - de 决定 juédìng lìng 大家 dàjiā dōu 失望 shīwàng

    - Quyết định của anh ấy khiến mọi người thất vọng.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 失望 shīwàng

    - Anh ta cảm thấy rất buồn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen duì 结果 jiéguǒ 感到 gǎndào hěn 失望 shīwàng

    - Họ cảm thấy rất thất vọng về kết quả.

  • volume volume

    - de 拒绝 jùjué ràng 感到 gǎndào hěn 失望 shīwàng

    - Tôi thất vọng vì sự từ chối của anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa