Đọc nhanh: 毅力 (nghị lực). Ý nghĩa là: nghị lực; ý chí; sự kiên trì . Ví dụ : - 她的毅力令人钦佩。 Sự kiên trì của cô ấy khiến người khác kính nể.. - 毅力帮助他克服困难。 Nhờ có ý chí, anh ấy đã vượt qua khó khăn.. - 没有毅力就无法成功。 Muốn thành công thì phải có ý chí.
毅力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghị lực; ý chí; sự kiên trì
面对困难,绝对不放弃,一直坚持下去的精神
- 她 的 毅力 令人钦佩
- Sự kiên trì của cô ấy khiến người khác kính nể.
- 毅力 帮助 他 克服困难
- Nhờ có ý chí, anh ấy đã vượt qua khó khăn.
- 没有 毅力 就 无法 成功
- Muốn thành công thì phải có ý chí.
- 毅力 让 他 不断进步
- Nhờ có ý chí, anh ấy ngày càng tiến bộ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毅力
- 毅力 让 他 不断进步
- Nhờ có ý chí, anh ấy ngày càng tiến bộ.
- 没有 毅力 就 无法 成功
- Muốn thành công thì phải có ý chí.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 学习 没有 毅力 是 不行 的
- học tập mà không có nghị lực là không được.
- 他 有 超人 的 毅力
- Anh ấy có nghị lực phi thường.
- 毅力 帮助 他 克服困难
- Nhờ có ý chí, anh ấy đã vượt qua khó khăn.
- 她 的 毅力 令人钦佩
- Sự kiên trì của cô ấy khiến người khác kính nể.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
毅›