Đọc nhanh: 灰心 (hôi tâm). Ý nghĩa là: nản; nản lòng; buồn lòng; nản chí; chán nản; chùn bước. Ví dụ : - 不怕失败,只怕灰心。 Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.. - 他因为失败而感到灰心。 Anh ấy cảm thấy thất vọng vì thất bại.. - 她的表现让他感到灰心。 Biểu hiện của cô làm anh thấy nản.
灰心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nản; nản lòng; buồn lòng; nản chí; chán nản; chùn bước
(因遭到困难、失败) 意志消沉
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 他 因为 失败 而 感到 灰心
- Anh ấy cảm thấy thất vọng vì thất bại.
- 她 的 表现 让 他 感到 灰心
- Biểu hiện của cô làm anh thấy nản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 灰心
✪ 1. A + 令/ 让 + B + 感到 + 灰心
A làm B thấy nản lòng/ nản chí
- 失败 令 他 感到 灰心
- Thất bại khiến anh ấy thấy nản chí.
- 分数 让 她 感到 灰心
- Điểm số khiến cô ấy thấy nản chí.
✪ 2. Chủ ngữ + Phó từ + 灰心
phó từ tu sức
- 他们 感到 十分 灰心
- Bọn họ thấy rất nản chí.
- 我们 稍微 灰心 了 一点
- Chúng tôi hơi nản lòng một chút.
✪ 3. 灰心 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他 灰心 地 哭 了 起来
- Cô ấy nản lòng khóc nấc lên.
- 他 灰心 地 放弃 了 努力
- Anh ấy nản lòng từ bỏ nỗ lực.
So sánh, Phân biệt 灰心 với từ khác
✪ 1. 灰心 vs 泄气
Ý nghĩa của "灰心" và 泄气"giống nhau,"泄气"có thể tách ra để sử dụng, nói"泄某某人的气","灰心" không thể sử dụng như vậy
✪ 2. 失望 vs 灰心
"失望" có nghĩa là mất niềm tin vào người khác và mất hy vọng vào mọi thứ, "灰心" chủ yếu có nghĩa là mất niềm tin vào chính mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰心
- 他们 感到 十分 灰心
- Bọn họ thấy rất nản chí.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 分数 让 她 感到 灰心
- Điểm số khiến cô ấy thấy nản chí.
- 梦想 破产 , 心灰意冷
- Mộng tưởng tiêu tan, tâm trạng tuyệt vọng.
- 失败 令 他 感到 灰心
- Thất bại khiến anh ấy thấy nản chí.
- 她 的 表现 让 他 感到 灰心
- Biểu hiện của cô làm anh thấy nản.
- 他 因为 失败 而 感到 灰心
- Anh ấy cảm thấy thất vọng vì thất bại.
- 她 对 结果 感到 心灰意冷
- Cô ấy cảm thấy chán nản với kết quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
灰›