半途而废 bàn tú ér fèi
volume volume

Từ hán việt: 【bán đồ nhi phế】

Đọc nhanh: 半途而废 (bán đồ nhi phế). Ý nghĩa là: nửa đường bỏ dở; bỏ cuộc giữa chừng. Ví dụ : - 他不是个半途而废的人。 Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.. - 我做工作从不半途而废。 Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.

Ý Nghĩa của "半途而废" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

半途而废 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nửa đường bỏ dở; bỏ cuộc giữa chừng

半途:半途上;废:中止。路走到一半停了下来。比喻事业没做完就停止;不能善始善终。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不是 búshì 半途而废 bàntúérfèi de rén

    - Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.

  • volume volume

    - zuò 工作 gōngzuò 从不 cóngbù 半途而废 bàntúérfèi

    - Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半途而废

  • volume volume

    - 半途而废 bàntúérfèi

    - nửa đường bỏ dở; nửa đường gãy gánh; bỏ giữa chừng.

  • volume volume

    - 半途而废 bàntúérfèi

    - làm nửa chừng bỏ dở

  • volume volume

    - zài 半途而废 bàntúérfèi le

    - Anh ấy đã bỏ cuộc giữa chừng.

  • volume volume

    - 不是 búshì 半途而废 bàntúérfèi de rén

    - Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.

  • volume volume

    - zuò 工作 gōngzuò 从不 cóngbù 半途而废 bàntúérfèi

    - Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 做事 zuòshì 常常 chángcháng 半途而废 bàntúérfèi 终将 zhōngjiāng 一事无成 yíshìwúchéng

    - Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí hái 继续 jìxù 研究 yánjiū bié 半途而废 bàntúérfèi

    - Vấn đề này anh vẫn phải tiếp tục nghiên cứu, đừng bỏ cuộc giữa chừng

  • volume volume

    - 当然 dāngrán shì jiào yūn le shěng de xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng gǎo 我们 wǒmen 中途 zhōngtú ér fèi

    - đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phế
    • Nét bút:丶一ノフノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIVE (戈戈女水)
    • Bảng mã:U+5E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa