Đọc nhanh: 半途而废 (bán đồ nhi phế). Ý nghĩa là: nửa đường bỏ dở; bỏ cuộc giữa chừng. Ví dụ : - 他不是个半途而废的人。 Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.. - 我做工作从不半途而废。 Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.
半途而废 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nửa đường bỏ dở; bỏ cuộc giữa chừng
半途:半途上;废:中止。路走到一半停了下来。比喻事业没做完就停止;不能善始善终。
- 他 不是 个 半途而废 的 人
- Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.
- 我 做 工作 从不 半途而废
- Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半途而废
- 半途而废
- nửa đường bỏ dở; nửa đường gãy gánh; bỏ giữa chừng.
- 半途而废
- làm nửa chừng bỏ dở
- 他 在 半途而废 了
- Anh ấy đã bỏ cuộc giữa chừng.
- 他 不是 个 半途而废 的 人
- Anh ấy không phải là người dễ dàng bỏ cuộc.
- 我 做 工作 从不 半途而废
- Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 这个 问题 你 还 得 继续 研究 , 别 半途而废
- Vấn đề này anh vẫn phải tiếp tục nghiên cứu, đừng bỏ cuộc giữa chừng
- 当然 是 叫 你 打 晕 他 了 省 的 像 现在 这样 搞 得 我们 中途 而 废
- đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
废›
而›
途›
việc sắp thành lại hỏng; đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành (núi đắp đã cao, nhưng chỉ còn thiếu một sọt đất cuối cùng ở trên đỉnh, thì cũng coi như núi đắp chưa xong. Sự nghiệp lớn lao mà chưa hoàn tất viên mãn thì coi nh
có đầu không có đuôi; đánh trống bỏ dùi; hữu thuỷ vô chung; có đầu không đuôi; làm trước bỏ sau
cũng được viết 淺嘗輒止 | 浅尝辄止cưỡi ngựa xem hoacố gắng nửa vờidabble and stop (thành ngữ); nhúng vào
Im bặt mà dừng
vì chuyện nhỏ mà bỏ việc lớn; phải một cái, vái đến già; vì mắc nghẹn mà bỏ ăn
bữa đực bữa cái
sắp thành lại bại; suýt nữa thì được; việc sắp thành lại hỏng (tỏ ý luyến tiếc)
đầu voi đuôi chuột; đầu hổ đuôi rắn; đầu rồng đuôi tôm
kiếm củi ba năm thiêu một giờ; công lao đổ biển; phí công nhọc sức; gần ăn lại hỏng; bao nhiêu công sức đổ sông đổ biển
phó mặc; phó cho dòng nước cuốn trôi; thất vọng buông xuôi; phó mặc sự đời; buông xuôi
rút lui có trật tự; rút lui không làm; nửa đường bỏ cuộcbỏ lửng
Kiên trì ko từ bỏ
kiên trì bền bỉ
Miệt Mài, Kiên Nhẫn
nước chảy đá mòn
mài sắt thành kim (thành ngữ); (nghĩa bóng) kiên trì trong một nhiệm vụ khó khănsiêng năng học tậpmài sắt nên kim
xem 磨杵 成針 | 磨杵 成针
Nỗ lực bền bỉ vượt qua mọi khó khăn.Bạn có thể đạt được mục tiêu của mình nếu bạn cố gắng mà không bỏ cuộc.nước chảy đá mòn (thành ngữ); kiên trì liên tục mang lại thành công
việc lớn đã thành; việc đã làm xong
nước chảy đá mòn
Từ Đầu Chí Cuối, Từ Đầu Đến Cuối
cho đến khi cái chết chấm dứt (thành ngữ); cả cuộc đời của một ngườicho đến ngày chết của một người
đến nơi đến chốn; có thuỷ có chung; hữu thuỷ hữu chung; đi đến nơi, về đến chốncó đầu có đuôicó trước có sau
quen tay hay việc; hay làm khéo tay; trăm hay không bằng tay quen; thực hành nhiều thành thạo
để dính vào cái gì đó mà không thay đổi (thành ngữ); kiên trì
ý chí kiên cường; trăm lần bẻ cũng không cong; lay không chuyển, rung chẳng rời; nhấn xuống nước không chìm; ném vô lửa cũng không cháy. 多次受挫折都不退缩
để thực hiện đến cuối cùngtheo dõi qua
Liên tiếp không ngừng