Đọc nhanh: 拼搏 (bính bác). Ý nghĩa là: lăn xả; chiến đấu; nỗ lực; phấn đấu. Ví dụ : - 在拼搏的路上不要放弃。 Trên con đường nỗ lực, đừng bỏ cuộc.. - 她一直在为事业拼搏。 Cô ấy luôn nỗ lực vì sự nghiệp của mình.. - 他们不畏艰险,勇于拼搏。 Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
拼搏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lăn xả; chiến đấu; nỗ lực; phấn đấu
拼搏:词语
- 在 拼搏 的 路上 不要 放弃
- Trên con đường nỗ lực, đừng bỏ cuộc.
- 她 一直 在 为 事业 拼搏
- Cô ấy luôn nỗ lực vì sự nghiệp của mình.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼搏
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 在 拼搏 的 路上 不要 放弃
- Trên con đường nỗ lực, đừng bỏ cuộc.
- 她 一直 在 为 事业 拼搏
- Cô ấy luôn nỗ lực vì sự nghiệp của mình.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 运动员 们 在 赛场 上 尽情 拼搏
- Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.
- 丹尼 赢 了 个 拼字 比赛
- Danny đã thắng một con ong đánh vần.
- 为了 孩子 , 他 拼命 挣钱
- Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
搏›