障碍 zhàng'ài
volume volume

Từ hán việt: 【chướng ngại】

Đọc nhanh: 障碍 (chướng ngại). Ý nghĩa là: trở ngại; vật cản; chướng ngại vật, rào cản; cản trở. Ví dụ : - 清除高速公路上的障碍。 Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.. - 心理障碍需要克服。 Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.. - 这座山是我们的障碍。 Ngọn núi này là trở ngại của chúng tôi.

Ý Nghĩa của "障碍" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

障碍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trở ngại; vật cản; chướng ngại vật, rào cản; cản trở

阻挡前进的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 清除 qīngchú 高速公路 gāosùgōnglù shàng de 障碍 zhàngài

    - Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.

  • volume volume

    - 心理障碍 xīnlǐzhàngài 需要 xūyào 克服 kèfú

    - Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò shān shì 我们 wǒmen de 障碍 zhàngài

    - Ngọn núi này là trở ngại của chúng tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 障碍

✪ 1. …的障碍

"障碍" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 语言 yǔyán de 障碍 zhàngài 影响 yǐngxiǎng le 交流 jiāoliú

    - Rào cản ngôn ngữ ảnh hưởng đến giao tiếp.

  • volume

    - 经济 jīngjì 障碍 zhàngài 导致 dǎozhì le 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.

  • volume

    - 身体 shēntǐ 障碍 zhàngài 阻止 zǔzhǐ 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng

    - Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 克服、消除、突破 + ... + 障碍

khắc phục/ phá giải/ đột phá + trở ngại gì

Ví dụ:
  • volume

    - 克服 kèfú le 重重障碍 chóngchóngzhàngài

    - Anh ấy đã vượt qua rất nhiều trở ngại.

  • volume

    - 我们 wǒmen yào 突破 tūpò 所有 suǒyǒu 障碍 zhàngài

    - Chúng tôi muốn vượt qua mọi rào cản.

✪ 3. 成为+ ...+ 的障碍

trở thành trở ngại của cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 不要 búyào ràng 困难 kùnnán 成为 chéngwéi 障碍 zhàngài

    - Đừng để khó khăn cản đường bạn.

  • volume

    - 犹豫不决 yóuyùbùjué 成为 chéngwéi 决策 juécè de 障碍 zhàngài

    - Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.

  • volume

    - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn 成为 chéngwéi 进步 jìnbù de 障碍 zhàngài

    - Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 障碍 với từ khác

✪ 1. 阻碍 vs 障碍

Giải thích:

Giống:
- Đều chỉ việc gì khó khăn, khó tới mức bản thân muốn từ bỏ.
Khác:
- "阻碍" thường đi với "困难", có thể làm động từ.
- "障碍" chỉ những vật ngăn, chướng ngại, vật cản.
Còn có thể chỉ những rào cản, những chướng ngại, khuyết thiếu về mặt năng lực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 障碍

  • volume volume

    - 克服 kèfú le 重重障碍 chóngchóngzhàngài

    - Anh ấy đã vượt qua rất nhiều trở ngại.

  • volume volume

    - 穿越 chuānyuè 障碍 zhàngài 冲向 chōngxiàng 终点 zhōngdiǎn

    - Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 移开 yíkāi 障碍物 zhàngàiwù

    - Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.

  • volume volume

    - yǒu 严重 yánzhòng de 阅读障碍 yuèdúzhàngài

    - Cô bị chứng khó đọc.

  • volume volume

    - dàn gèng 担心 dānxīn de shì 文化 wénhuà 障碍 zhàngài

    - Nhưng điều khiến tôi quan tâm là rào cản văn hóa

  • volume volume

    - 心神 xīnshén 失常 shīcháng shé 强舌謇 qiángshéjiǎn 语言障碍 yǔyánzhàngài

    - Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 贝利 bèilì yǒu 勃起 bóqǐ 功能障碍 gōngnéngzhàngài

    - Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.

  • - zài 3000 障碍赛跑 zhàngàisàipǎo zhōng 成功 chénggōng 越过 yuèguò le 所有 suǒyǒu de 障碍 zhàngài

    - Anh ấy đã vượt qua tất cả các chướng ngại vật thành công trong cuộc thi chạy 3000 mét.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ngại
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRAMI (一口日一戈)
    • Bảng mã:U+788D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương , Chướng
    • Nét bút:フ丨丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYTJ (弓中卜廿十)
    • Bảng mã:U+969C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa