Đọc nhanh: 失败 (thất bại). Ý nghĩa là: thất bại; thua cuộc; bị đánh bại (trong đấu tranh, cạnh tranh, thi đấu), thất bại; hỏng bét; toang; sụp đổ( công việc, sự nghiệp...), không vừa lòng; không vừa ý; không thoả mãn; tệ; thất bại. Ví dụ : - 他比赛中失败了。 Anh ấy thua cuộc trong cuộc thi.. - 我们战斗中失败了。 Chúng tôi đã bị đánh bại trong trận chiến.. - 失败是成功之母. Thất bại là mẹ thành công
失败 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thất bại; thua cuộc; bị đánh bại (trong đấu tranh, cạnh tranh, thi đấu)
在战争或者比赛中没有赢; 输了 (跟''胜利''相对)
- 他 比赛 中 失败 了
- Anh ấy thua cuộc trong cuộc thi.
- 我们 战斗 中 失败 了
- Chúng tôi đã bị đánh bại trong trận chiến.
✪ 2. thất bại; hỏng bét; toang; sụp đổ( công việc, sự nghiệp...)
(工作、事业等)没有达到预期目的或目标(跟“成功”相对)
- 失败 是 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công
- 失败 使 他 清醒 了
- Thất bại đã khiến anh ấy thức tỉnh.
- 我们 的 计划 失败 了
- Kế hoạch của chúng tôi đã sụp đổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
失败 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không vừa lòng; không vừa ý; không thoả mãn; tệ; thất bại
事情的结果让人很不满意
- 这次 考试 的 结果 很 失败
- Kết quả kỳ thi lần này rất tệ.
- 这个 计划 很 失败
- Kế hoạch lần này chả ra làm sao.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 失败
✪ 1. Chủ ngữ (战争、婚姻、改革、战斗、生意....) + 失败
diễn tả sự thất bại của các đối tượng hoặc sự việc cụ thể
- 这场 战争 以 失败 告终
- Cuộc chiến kết thúc trong thất bại.
- 婚姻 失败 并 不 罕见
- Thất bại trong hôn nhân không phải là hiếm.
- 改革 失败 了
- Cuộc cải cách đã thất bại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Động từ (怕、经历、接受、记住、害怕、避免) + 失败
diễn tả những cảm xúc, trải nghiệm hoặc hành động liên quan đến thất bại
- 我怕 失败
- Tôi sợ thất bại.
- 他 经历 了 很多 失败
- Anh ấy đã trải qua nhiều thất bại.
✪ 3. Động từ (办、过、上、组织) + 得 + 很 + 失败
diễn tả sự thất bại trong việc thực hiện hoặc tổ chức các hoạt động cụ thể
- 这次 活动 办得 真 失败 ! 太乱 了 !
- Hoạt động lần này là một sự thất bại! Quá lộn xộn!
- 我们 过去 的 尝试 很 失败
- Những nỗ lực trong quá khứ của chúng tôi đã thất bại thảm hại.
So sánh, Phân biệt 失败 với từ khác
✪ 1. 败 vs 失败
- "失败" vừa là động từ vừa là danh từ.
"败" chỉ là động từ.
- "失败" không thể đi kèm với tân ngữ."败" có thể đi kèm với tân ngữ,
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失败
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 他 为了 失败 而 哭泣
- Anh ta khóc thầm vì thất bại.
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 他 屡遭 失败 , 但 从不 气馁
- Anh ấy thất bại nhiều lần, nhưng không bao giờ nản.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 他 因为 自满 而 失败 了
- Anh ấy thất bại vì tự mãn.
- 他 因为 失败 而 感到 灰心
- Anh ấy cảm thấy thất vọng vì thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
败›
Thất Bại, Trở Ngại
Ôi Thiu, Thối Nát
thất bạiđánh bại; phá hủy; phá vỡ; làm tiêu tan
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
Đả Kích
mùi hôi; mùi thối; mùi xú uế; ung; ươn thối
biến chất; hư hỏng; hủ bại; sa đoạ; hủ hoása ngã; hư hỏng; làm sa đoạ hủ bạimục; mục nát; thối rữa
Khúc Khuỷu, Quanh Co
suy bại; suy yếu (sự vật); xếsuy đồi
Nhượng Bộ, Nhường
điêu tàn; tàn tạ
Suy Nhược (Thân Thể)
Thất Bại, Không Thành Công, Bất Lợi
tàn héo; tàn úatạ thế; chết; về với tổ tiên; về với ông bà (chỉ người già chết)
Điêu Linh, Điêu Tàn, Tàn Lụi
Mục, Mục Ruỗng
Hoại Tử, Thối Rữa, Thối Nát
sự suy thoái
bại trận; chiến bại; thua; thất bại. 打败仗; thua chạy
Lùi Bước
trận thua; thua trận
trắc trở; khó khăn; vấp váp; bước ngoặt; thăng trầméo le