Đọc nhanh: 通畅 (thông sướng). Ý nghĩa là: thông; thông suốt; thông thoáng, lưu loát; trôi chảy; mạch lạc. Ví dụ : - 道路现在很通畅。 Đường sá bây giờ rất thông thoáng.. - 信息流通畅无阻。 Thông tin lưu thông không bị cản trở.. - 这篇文章语言通畅。 Bài viết này có ngôn từ mạch lạc.
通畅 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thông; thông suốt; thông thoáng
运行无阻
- 道路 现在 很 通畅
- Đường sá bây giờ rất thông thoáng.
- 信息流 通畅无阻
- Thông tin lưu thông không bị cản trở.
✪ 2. lưu loát; trôi chảy; mạch lạc
(思路、文字) 流畅
- 这 篇文章 语言 通畅
- Bài viết này có ngôn từ mạch lạc.
- 他 的 思路 非常 通畅
- Tư duy của anh ấy rất mạch lạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通畅
- 航路 畅通
- đường sông thông thoáng
- 通讯 信号 十分 畅通
- Tín hiệu liên lạc rất ổn định.
- 这条 路 孔 通畅
- Con đường này rất thông thoáng.
- 这 篇文章 语言 通畅
- Bài viết này có ngôn từ mạch lạc.
- 渠道 走水 通畅
- nước trong kênh tưới tiêu chảy dễ dàng.
- 道路 现在 很 通畅
- Đường sá bây giờ rất thông thoáng.
- 他 的 思路 非常 通畅
- Tư duy của anh ấy rất mạch lạc.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
畅›
通›
Lưu Thông
Thông Hành, Qua Lại, Đi Lại
Trôi Chảy, Thuần Thục
Thông, Thông Suốt
Lưu Loát, Thông Suốt, Xuôi
Lưu Loát, Trôi Chảy
hiểu rõ; thông suốt; thông đạtđạt thấuthạo
trôi chảy; lưu loát; suông sẻ; thông suốt (ngôn ngữ, văn chương, giao thông)óng chuốt
Nhanh, Thạo Tin (Tin Tức)
chậm chạp; lờ đờ; lững lờ; uể oải; lờ phờ; không hoạt bát; không nhanh nhẹnbê trễ
Tắc Nghẽn, Bế Tắc
Tắc Nghẽn
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
Tắc, Ùn Tắc, Ngắc
ngưng trệ; đình đốn; đờ đẫn; đình trệ
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
lối sống tối giản
Rào Chắn
chặn; chắn; chặn đứng; ngăn chặn