窒息 zhì xī
volume volume

Từ hán việt: 【trất tức】

Đọc nhanh: 窒息 (trất tức). Ý nghĩa là: ngạt thở; nghẹt thở; ngột; nghẹt, bóp nghẹt. Ví dụ : - 这个气味令人窒息。 Mùi này làm người ta nghẹt thở.. - 烟雾太多让人窒息。 Khói quá nhiều khiến người ta ngạt thở.. - 在水下太久会窒息。 Ở dưới nước quá lâu sẽ bị ngạt thở.

Ý Nghĩa của "窒息" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

窒息 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngạt thở; nghẹt thở; ngột; nghẹt

呼吸不畅或停止呼吸

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 气味 qìwèi 令人窒息 lìngrénzhìxī

    - Mùi này làm người ta nghẹt thở.

  • volume volume

    - 烟雾 yānwù 太多 tàiduō ràng rén 窒息 zhìxī

    - Khói quá nhiều khiến người ta ngạt thở.

  • volume volume

    - zài 水下 shuǐxià 太久 tàijiǔ huì 窒息 zhìxī

    - Ở dưới nước quá lâu sẽ bị ngạt thở.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bóp nghẹt

比喻阻碍事物发展或妨碍事物存在

Ví dụ:
  • volume volume

    - 创新 chuàngxīn bèi 旧规 jiùguī 窒息 zhìxī

    - Sáng tạo bị quy định cũ bóp nghẹt.

  • volume volume

    - 进步 jìnbù zāo 偏见 piānjiàn 窒息 zhìxī

    - Tiến bộ bị thành kiến bóp nghẹt.

  • volume volume

    - 发展 fāzhǎn shòu 观念 guānniàn 窒息 zhìxī

    - Phát triển bị quan niệm bóp nghẹt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 窒息

✪ 1. Chủ ngữ + 因为 + 窒息 + 而 + Động từ

vì bị ngẹt/ ngột /ngạt thở mà làm sao

Ví dụ:
  • volume

    - 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī ér 昏迷 hūnmí

    - Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.

  • volume

    - 小孩 xiǎohái 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī ér 哭闹 kūnào

    - Đứa trẻ vì bị ngẹt thở mà quấy khóc.

✪ 2. Chủ ngữ + 无法 + Động từ, 因为 + 窒息

không thể làm gì vì bị ngẹt thở

Ví dụ:
  • volume

    - 无法 wúfǎ 呼吸 hūxī 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī

    - Anh ấy không thể hô hấp vì bị nghẹt thở.

  • volume

    - 小鸟 xiǎoniǎo 无法 wúfǎ 飞翔 fēixiáng 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī

    - Chim nhỏ không thể bay lượn vì bị nghẹt thở.

✪ 3. A + 使/让/令 + B + 窒息

giới từ "使/让/令 "

Ví dụ:
  • volume

    - 浓烟 nóngyān 使 shǐ 窒息 zhìxī

    - Khói dày đặc khiến anh ta bị ngạt thở.

  • volume

    - 毒气 dúqì 使人 shǐrén 窒息而死 zhìxīérsǐ

    - Khí độc khiến người ta bị ngạt thở mà chết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窒息

  • volume volume

    - 窒息 zhìxī

    - ngạt thở; nghẹt thở.

  • volume volume

    - 灰尘 huīchén 扑面 pūmiàn 令人窒息 lìngrénzhìxī

    - Bụi phả vào mặt, khiến người ta ngạt thở.

  • volume volume

    - 进步 jìnbù zāo 偏见 piānjiàn 窒息 zhìxī

    - Tiến bộ bị thành kiến bóp nghẹt.

  • volume volume

    - 毒气 dúqì 使人 shǐrén 窒息而死 zhìxīérsǐ

    - Khí độc khiến người ta bị ngạt thở mà chết.

  • volume volume

    - 无法 wúfǎ 呼吸 hūxī 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī

    - Anh ấy không thể hô hấp vì bị nghẹt thở.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī ér 昏迷 hūnmí

    - Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 气味 qìwèi 令人窒息 lìngrénzhìxī

    - Mùi này làm người ta nghẹt thở.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī ér 哭闹 kūnào

    - Đứa trẻ vì bị ngẹt thở mà quấy khóc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+6 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chất , Trất
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCMIG (十金一戈土)
    • Bảng mã:U+7A92
    • Tần suất sử dụng:Trung bình