Đọc nhanh: 窒息 (trất tức). Ý nghĩa là: ngạt thở; nghẹt thở; ngột; nghẹt, bóp nghẹt. Ví dụ : - 这个气味令人窒息。 Mùi này làm người ta nghẹt thở.. - 烟雾太多让人窒息。 Khói quá nhiều khiến người ta ngạt thở.. - 在水下太久会窒息。 Ở dưới nước quá lâu sẽ bị ngạt thở.
窒息 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngạt thở; nghẹt thở; ngột; nghẹt
呼吸不畅或停止呼吸
- 这个 气味 令人窒息
- Mùi này làm người ta nghẹt thở.
- 烟雾 太多 让 人 窒息
- Khói quá nhiều khiến người ta ngạt thở.
- 在 水下 太久 会 窒息
- Ở dưới nước quá lâu sẽ bị ngạt thở.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bóp nghẹt
比喻阻碍事物发展或妨碍事物存在
- 创新 被 旧规 窒息
- Sáng tạo bị quy định cũ bóp nghẹt.
- 进步 遭 偏见 窒息
- Tiến bộ bị thành kiến bóp nghẹt.
- 发展 受 观念 窒息
- Phát triển bị quan niệm bóp nghẹt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 窒息
✪ 1. Chủ ngữ + 因为 + 窒息 + 而 + Động từ
vì bị ngẹt/ ngột /ngạt thở mà làm sao
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
- 小孩 因为 窒息 而 哭闹
- Đứa trẻ vì bị ngẹt thở mà quấy khóc.
✪ 2. Chủ ngữ + 无法 + Động từ, 因为 + 窒息
không thể làm gì vì bị ngẹt thở
- 他 无法 呼吸 , 因为 窒息
- Anh ấy không thể hô hấp vì bị nghẹt thở.
- 小鸟 无法 飞翔 , 因为 窒息
- Chim nhỏ không thể bay lượn vì bị nghẹt thở.
✪ 3. A + 使/让/令 + B + 窒息
giới từ "使/让/令 "
- 浓烟 使 他 窒息
- Khói dày đặc khiến anh ta bị ngạt thở.
- 毒气 使人 窒息而死
- Khí độc khiến người ta bị ngạt thở mà chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窒息
- 窒息
- ngạt thở; nghẹt thở.
- 灰尘 扑面 , 令人窒息
- Bụi phả vào mặt, khiến người ta ngạt thở.
- 进步 遭 偏见 窒息
- Tiến bộ bị thành kiến bóp nghẹt.
- 毒气 使人 窒息而死
- Khí độc khiến người ta bị ngạt thở mà chết.
- 他 无法 呼吸 , 因为 窒息
- Anh ấy không thể hô hấp vì bị nghẹt thở.
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
- 这个 气味 令人窒息
- Mùi này làm người ta nghẹt thở.
- 小孩 因为 窒息 而 哭闹
- Đứa trẻ vì bị ngẹt thở mà quấy khóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
息›
窒›
Tắc, Ùn Tắc, Ngắc
ngúc ngắc
tắc nghẽn; bế tắc; tắc; nghẽn; nghẹnnhồi máu; hoại tử bộ phận (vì tắc động mạch)
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
ngắc
Cản Trở
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
Đọng Lại
trắc trở; trở ngại
Cơn Sốc, Cơn Choáng, Chết Giả